Hôm nay T7 ngày 06-03-2021 - nhằm 23/01/2021 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Tân Sửu - Tháng Tân Mão - Ngày Quý Sửu, Giờ đầu ngày: Nhâm Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 12 NĂM 2020
06/12/2020 23:08: Tiết [Đại tuyết] - 21/12/2020 17:01: Khí [Đông chí]
|
T3 - 01/12/2020
- Ngày Mậu Dần 17/10/2020 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Đinh Hợi,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BÌNH là ngày Dần:
Thiên phú, Thiên thành, có Đáo châu tinh, việc đến phủ quan mà sau đó tán. Duy có Giáp Dần là tốt trên hết. Nhâm Dần, Canh Dần là tốt vừa, sửa nho nhỏ thì có thể, làm lớn thì không nên. Những ngày Dần còn lại xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 02/12/2020
- Ngày Kỷ Mão 18/10/2020 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Đinh Hợi,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY ĐỊNH là ngày Mão:
Ất Mão là Thiên đức. Tân Mão, Kỷ Mão nên động thổ, hưng công, định tảng (đặt móng), đặt nóc (thượng lương), giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, dùng các ngày đó tốt, có cát diệu chiếu lâm. Những ngày Mão còn lại là xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 03/12/2020
- Ngày Canh Thìn 19/10/2020 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Đinh Hợi,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY CHẤP là ngày Thìn:
Giáp Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ có thể sửa trộm, nếu khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trạch thì không lợi. Duy Bính Thìn có thể mở núi, phạt cỏ, an táng là tốt vừa. Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 04/12/2020
- Ngày Tân Tỵ 20/10/2020 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Đinh Hợi,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY PHÁ là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước, Câu giảo, mọi việc không nên. Duy Ất Tị có Thiên đức, mưu trù việc nho nhỏ thì có thể dùng, là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, phạm cái đó thì lôi đình tan bại, việc ngang trái, mất của.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 05/12/2020
- Ngày Nhâm Ngọ 21/10/2020 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Đinh Hợi,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY NGUY là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che, chiếu, giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ, xuất hành, nhập trạch, an táng, rất tốt. Những ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 06/12/2020
- Ngày Quý Mùi 22/10/2020 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Đinh Hợi,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- Hoang Ốc - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÀNH là ngày Mùi:
Là tam hợp tích của nguyệt kiến. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi, hỏa tinh, Thủy nhập Tần châu, là quý nhân tinh, trực với Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Liên châu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nạp thái (nạp lễ vật khi xin cưới), vấn danh (lễ ăn hỏi), xuất hành, gặp quý nhân, gia trạch an ninh mãi mãi, chủ về cả năm, 100 ngày được quý nhân tiếp dẫn, tiến điền sản, sinh quý tử, phát phúc, tốt trên hết. Các ngày Mùi còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 07/12/2020
- Ngày Giáp Thân 23/10/2020 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - - - Dương Công Kỵ- - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÀNH là ngày Thân:
Thiên hỷ. Nhâm Thân là Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Thân, Mậu Thân là lúc ngũ hành không có khí, trực Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Bảo tàng khố lâu, là mọi sao tốt che, chiếu, nhất thiết làm là trăm phúc cùng đến (biền trăm), mọi việc thuận theo, sinh quý tử, vượng tài lộc. Ngày Canh Thân chỉ nên an táng và tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà chính thì có thể được, nếu như khởi tạo công lớn và hôn nhân, nhập trạch, khai trương thì thấy ngay vạ hung (xấu), chủ tổn gia trưởng, hại đàn bà và trẻ con, vì cái đó là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ vào trung cung, Thiện nhân không thể giáng phúc. * * * * * Ta từ khi còn ít tuổi được cái đó, khi ở giang hồ không thiết, đến lúc trung tuổi và về già thấy có người chọn dùng ngày đó, sức làm trở ngại người đó không nghe(?), liền thấy ngay tai vạ. Qua đó có thể biết sách chọn ngày đó thực là có kinh nghiệm, không thể xem nhẹ. * * * * * Ngày Bính Thân dùng việc thì sợ phạm quỷ khốc, hiệu như thần, càng nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 08/12/2020
- Ngày Ất Dậu 24/10/2020 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÂU là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng là tốt vừa, kị khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, những việc trên phạm vào cung đó không lãnh thoái cũng tổn thương tài vật, xấu. Các ngày Dậu còn lại(?) cũng bất lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 09/12/2020
- Ngày Bính Tuất 25/10/2020 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY KHAI là ngày Tuất:
Vãng vong, tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì cấp thì dùng ngày đó cũng chỉ tốt vừa. Như Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng. Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời Nguyên nữ, trộm sửa ngày đó có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 10/12/2020
- Ngày Đinh Hợi 26/10/2020 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY BẾ là ngày Hợi:
Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc. Đinh Hợi là ngày tốt vừa. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp. Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh). Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt. Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 11/12/2020
- Ngày Mậu Tý 27/10/2020 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY KIẾN là ngày Tý:
Hỏa tinh. Giáp Tý là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó. Bính Tý tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 12/12/2020
- Ngày Kỷ Sửu 28/10/2020 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY TRỪ là ngày Sửu:
Thiên ôn. Ất Sửu là quê hương kim mộ, nên tụ họp với cha mẹ, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn, có cát tinh che, chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý. Những ngày Sửu còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 13/12/2020
- Ngày Canh Dần 29/10/2020 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY MÃN là ngày Dần:
Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý. Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết. Bính Dần, Canh Dần tốt vừa. Giáp Dần là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 14/12/2020
- Ngày Tân Mão 01/11/2020 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY BÌNH là ngày Mão:
Thiên tặc. Tân Mão, Hỏa tinh, lại phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn tài vật, khởi việc tranh nhà cửa, thương tình nghĩa, lắm ác tật, xấu. Duy có một ngày Ất Mão là tốt vừa. Những ngày Mão còn lại chủ Phụ tử, huynh đệ bất nghĩa, tranh nhà cửa, tự thắt cổ, người ác cướp hại, phá tán, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 15/12/2020
- Ngày Nhâm Thìn 02/11/2020 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY ĐỊNH là ngày Thìn:
Tuy nói tốt, lại có Thiên la, Địa võng, là hung họa, quý nhân không gặp, mưu trù việc làm không lợi, Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu. Duy chỉ có Nhâm Thìn tuy phạm Quan phù, nhưng trong có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là những sao che, chiếu, chỉ nên an táng, an môn (đặt cửa), giá thú, nhập trạch, những việc còn lại là ngày dùng thận trọng, nhưng vẫn là ngày Tử khí, phạm Quan phù, Kiếp sát, không phải cung Quan phù cùng đến phương đó, cho nên không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 16/12/2020
- Ngày Quý Tỵ 03/11/2020 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY CHẤP là ngày Tị:
Ất Tị, Quý Tị, Kỷ Tị, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng là những sao che, chiếu, nên an táng, đặt cửa, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, mưu trù làm mọi việc dùng ngày đó thêm nhân khẩu, vượng gia đạo, sinh quý tử, tăng điền địa, rất tốt. Tân Tị là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 17/12/2020
- Ngày Giáp Ngọ 04/11/2020 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY PHÁ là ngày Ngọ:
Thiên tặc. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, cạnh Nguyệt đức, cẩn thận, có thể nho nhỏ mà gấp thì dùng. Các ngày Ngọ còn lại thì dẫn đến ôn dịch, hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 18/12/2020
- Ngày Ất Mùi 05/11/2020 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- Hoang Ốc - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY NGUY là ngày Mùi:
Đinh Mùi là khi nước đại hải trong sạch, dùng cái đó trăm việc tốt hết. Kỷ Mùi mai táng là tốt vừa. Những ngày Mùi còn lại cũng tốt. Hai ngày đó (?) dùng việc chủ về tiến nhân khẩu, tăng điền sản, được tài ngang (hoành tài). Tân Mùi, Quý Mùi mọi việc bất lợi. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 19/12/2020
- Ngày Bính Thân 06/11/2020 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÀNH là ngày Thân:
Thiên hỷ. Nhâm Thân là Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Thân, Mậu Thân là lúc ngũ hành không có khí, trực Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Bảo tàng khố lâu, là mọi sao tốt che, chiếu, nhất thiết làm là trăm phúc cùng đến (biền trăm), mọi việc thuận theo, sinh quý tử, vượng tài lộc. Ngày Canh Thân chỉ nên an táng và tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà chính thì có thể được, nếu như khởi tạo công lớn và hôn nhân, nhập trạch, khai trương thì thấy ngay vạ hung (xấu), chủ tổn gia trưởng, hại đàn bà và trẻ con, vì cái đó là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ vào trung cung, Thiện nhân không thể giáng phúc. * * * * * Ta từ khi còn ít tuổi được cái đó, khi ở giang hồ không thiết, đến lúc trung tuổi và về già thấy có người chọn dùng ngày đó, sức làm trở ngại người đó không nghe(?), liền thấy ngay tai vạ. Qua đó có thể biết sách chọn ngày đó thực là có kinh nghiệm, không thể xem nhẹ. * * * * * Ngày Bính Thân dùng việc thì sợ phạm quỷ khốc, hiệu như thần, càng nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 20/12/2020
- Ngày Đinh Dậu 07/11/2020 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÂU là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng là tốt vừa, kị khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, những việc trên phạm vào cung đó không lãnh thoái cũng tổn thương tài vật, xấu. Các ngày Dậu còn lại(?) cũng bất lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 21/12/2020
- Ngày Mậu Tuất 08/11/2020 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY KHAI là ngày Tuất:
Vãng vong, tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì cấp thì dùng ngày đó cũng chỉ tốt vừa. Như Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng. Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời Nguyên nữ, trộm sửa ngày đó có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 22/12/2020
- Ngày Kỷ Hợi 09/11/2020 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY BẾ là ngày Hợi:
Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc. Đinh Hợi là ngày tốt vừa. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp. Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh). Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt. Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 23/12/2020
- Ngày Canh Tý 10/11/2020 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY KIẾN là ngày Tý:
Hỏa tinh. Giáp Tý là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó. Bính Tý tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 24/12/2020
- Ngày Tân Sửu 11/11/2020 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY TRỪ là ngày Sửu:
Thiên ôn. Ất Sửu là quê hương kim mộ, nên tụ họp với cha mẹ, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn, có cát tinh che, chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý. Những ngày Sửu còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 25/12/2020
- Ngày Nhâm Dần 12/11/2020 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY MÃN là ngày Dần:
Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý. Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết. Bính Dần, Canh Dần tốt vừa. Giáp Dần là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 26/12/2020
- Ngày Quý Mão 13/11/2020 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY BÌNH là ngày Mão:
Thiên tặc. Tân Mão, Hỏa tinh, lại phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn tài vật, khởi việc tranh nhà cửa, thương tình nghĩa, lắm ác tật, xấu. Duy có một ngày Ất Mão là tốt vừa. Những ngày Mão còn lại chủ Phụ tử, huynh đệ bất nghĩa, tranh nhà cửa, tự thắt cổ, người ác cướp hại, phá tán, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 27/12/2020
- Ngày Giáp Thìn 14/11/2020 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - - - - - - - - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY ĐỊNH là ngày Thìn:
Tuy nói tốt, lại có Thiên la, Địa võng, là hung họa, quý nhân không gặp, mưu trù việc làm không lợi, Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu. Duy chỉ có Nhâm Thìn tuy phạm Quan phù, nhưng trong có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là những sao che, chiếu, chỉ nên an táng, an môn (đặt cửa), giá thú, nhập trạch, những việc còn lại là ngày dùng thận trọng, nhưng vẫn là ngày Tử khí, phạm Quan phù, Kiếp sát, không phải cung Quan phù cùng đến phương đó, cho nên không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 28/12/2020
- Ngày Ất Tỵ 15/11/2020 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY CHẤP là ngày Tị:
Ất Tị, Quý Tị, Kỷ Tị, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng là những sao che, chiếu, nên an táng, đặt cửa, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, mưu trù làm mọi việc dùng ngày đó thêm nhân khẩu, vượng gia đạo, sinh quý tử, tăng điền địa, rất tốt. Tân Tị là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 29/12/2020
- Ngày Bính Ngọ 16/11/2020 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY PHÁ là ngày Ngọ:
Thiên tặc. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, cạnh Nguyệt đức, cẩn thận, có thể nho nhỏ mà gấp thì dùng. Các ngày Ngọ còn lại thì dẫn đến ôn dịch, hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 30/12/2020
- Ngày Đinh Mùi 17/11/2020 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- Hoang Ốc - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY NGUY là ngày Mùi:
Đinh Mùi là khi nước đại hải trong sạch, dùng cái đó trăm việc tốt hết. Kỷ Mùi mai táng là tốt vừa. Những ngày Mùi còn lại cũng tốt. Hai ngày đó (?) dùng việc chủ về tiến nhân khẩu, tăng điền sản, được tài ngang (hoành tài). Tân Mùi, Quý Mùi mọi việc bất lợi. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 31/12/2020
- Ngày Mậu Thân 18/11/2020 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Canh Tý,
Mậu Tý,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÀNH là ngày Thân:
Thiên hỷ. Nhâm Thân là Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Thân, Mậu Thân là lúc ngũ hành không có khí, trực Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Bảo tàng khố lâu, là mọi sao tốt che, chiếu, nhất thiết làm là trăm phúc cùng đến (biền trăm), mọi việc thuận theo, sinh quý tử, vượng tài lộc. Ngày Canh Thân chỉ nên an táng và tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà chính thì có thể được, nếu như khởi tạo công lớn và hôn nhân, nhập trạch, khai trương thì thấy ngay vạ hung (xấu), chủ tổn gia trưởng, hại đàn bà và trẻ con, vì cái đó là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ vào trung cung, Thiện nhân không thể giáng phúc. * * * * * Ta từ khi còn ít tuổi được cái đó, khi ở giang hồ không thiết, đến lúc trung tuổi và về già thấy có người chọn dùng ngày đó, sức làm trở ngại người đó không nghe(?), liền thấy ngay tai vạ. Qua đó có thể biết sách chọn ngày đó thực là có kinh nghiệm, không thể xem nhẹ. * * * * * Ngày Bính Thân dùng việc thì sợ phạm quỷ khốc, hiệu như thần, càng nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
|
|