HỘI QUÁN
PHONG THUỶ - MỆNH LÝ
Thuỷ Thị Nhân Gia Huyết Mạch - Lợi Nhân Hại Nhân Tốc Như Thần 水是人家血脉 - 利人害人速如神
Phong Thuỷ
  • Hội thảo chia sẻ kiến thức Phong Thủy: Chủ đề Khai vận Quý Mão - 2023
    Hội thảo chia sẻ kiến thức Phong Thủy: Chủ đề Khai vận Quý Mão - 2023

    CLB Huyền Môn Bát Tự Đại Việt Tổ chức buổi hội thảo chia sẻ về các chủ đề phong thủy được nhiều người quan tâm nhân dịp năm mới Quý Mão, kính mời quý khách tham dự.

    🐱 Nội dung Hội Thảo:

    + Chọn ngày khai trương cty, cửa hàng phát tài cho năm mới

    + Chọn người xông nhà đầu năm may mắn. + Điều chỉnh phong thủy cát tường cho năm mới.

    + Tìm hiểu về Số - Mệnh

    + Ứng dụng Phong thủy khi nhà bị Xuyên Tâm Sát.

    + Khám phá Bản Thân qua Hệ thống Thiết Kế con người" để hạnh phúc và thành công.

    + Tìm hiểu về Phúc Lộc Thọ.

    + Giao lưu hỏi đáp, chia sẻ kinh nghiệm thực tế từ các diễn giả: các chủ đề liên quan vận khí trong năm mới cùng các ứng dụng thực tế & ứng dụng phong thủy trong bố trí nhà ở và đầu tư BĐS...)

  • Ngày giờ tốt xấu năm 2018
  • Dân trí: Một yếu tố rất quan trọng của phong thủy
    Dân trí: Một yếu tố rất quan trọng của phong thủy

    Xưa nay khi xem phong thủy, chọn nhà đất để mua, mọi người thường chỉ để ý đến các yêu tố như hướng nhà có hợp hay không, có gì xung xạ hay không. Tuy nhiên, chúng tôi cho rằng có nhiều yếu tố khác nữa quyết định đến sự tốt đẹp của căn nhà mang lại cho người ở. Và trong đó trình độ dân trí của cư dân, hàng xóm xung quanh có vai trò quan trọng.

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P6)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P6)

     Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P5)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P5)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P4)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P4)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P3)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P3)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P2)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P2)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P1)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P1)

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Xét hợp hay xung tuổi kết hôn
    Xét hợp hay xung tuổi kết hôn

    Quan trọng nhất của hôn nhân là HÒA HỢP. Cần xét sự hòa hợp trên cả 2 lĩnh vực : xã hội và tâm linh, trong đó hòa hợp về xã hội quan trọng hơn, hòa hợp về tâm linh là bổ sung. Hòa hợp về xã hội bao gồm các vấn đề như tình yêu, quan điểm về chính trị, nghề ghiệp, tôn giáo, tính tình, nhân cách, sự tôn trọng, lòng vị tha và trắc ẩn, bạn bè, môn đăng hộ đối, hòa hợp về sở thích, về tình dục v.v…Những sự hòa hợp này thuộc HẬU THIÊN, có thể điều chỉnh tùy theo tình cảm, trí tuệ, ý chí, sự nổ lực của mỗi người.


  • Âm dương Ngũ hành
  • Phân loại sự vật hiện tượng theo Âm Dương Ngũ Hành
    Phân loại sự vật hiện tượng theo Âm Dương Ngũ Hành

    Tất cả sự vật hiện tượng tồn tại trên trái đất và trong vũ trụ, một cách tương đối đều có thể quy về ngũ hành. Một sự vật hiện tượng có thể có một hoặc là tổ hợp của một vài ngũ hành tùy theo trạng thái của sự vật, hiện tượng tại một thời điểm nhất định. Ví dụ: xe hơi khi đứng yên là hành Kim, tuy nhiên khi vận hành thì thuộc hành Hỏa. Do đó, để xác định ngũ hành của một sự vật, hiện tượng, cần phải có sự quan sát, phân tích và suy luận hợp lý bơi sự vật, hiện tượng không tồn tại riêng lẻ, đơn nhất, chúng tồn tại trong một chỉnh thể thống nhất, không thể tách rời.

  • Thiên can địa chi
    Thiên can địa chi

    Thiên can chỉ trời, địa chi chỉ đất. Sự phối hợp thiên can với địa chi cũng giống như sự giao hoà trời đất âm dương. Người xưa dùng tổ hợp can chi như là hệ thống số đếm để chỉ thời gian năm, tháng, ngày giờ. Ví dụ Năm: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Hợi, Ngày: Tân Mão, Giờ Mậu Tý.

  • Tìm hiểu về Bát Quái
    Tìm hiểu về Bát Quái

    Lý luận về âm dương, người Phương Đông cổ đại đã tiếp tục phát triển để giải thích thế giới. Từ vô cực là trạng thái trống rỗng chưa có hay không có gì thuộc về vật chất đã sinh ra Thái cực. Thái cực là chỉ sự bắt đầu chuyển hoá hình thành vật chất nhưng vẫn còn hỗn độn chưa định hình. Thái cực phát triển biến hoá và sinh lưỡng nghi chính là âm và dương, và từ âm dương sinh ra tứ tượng rồi Bát Quái.

     

  • Âm dương - ngũ hành là gì
    Âm dương - ngũ hành là gì

    Âm dương, ngũ hành là khái niệm cơ bản trong phong thuỷ và mệnh lý học.  Bài này sẽ giúp độc giả nắm được khái niệm cơ bản nhằm giúp tiếp tục nghiên cứu vào các chuyên đề sau này.


  • Phong Thuỷ 2015
  • Hoạ hồi lộc tháng 5 năm Ất Mùi
    Hoạ hồi lộc tháng 5 năm Ất Mùi

    Hồi tức là trả lại; Lộc tức là tài lộc. Trả lại hoặc mất hết tiền bạc do mình kiếm được, đó là điều không ai mong muốn. Đặc biệt là những người mẹ, những người phụ nữ trong gia đình, sẽ là đối tượng dễ phạm phải sát khí loại này.

     

  • Lý Cư Minh: Dự đoán vận trình năm Ất Mùi
    Lý Cư Minh: Dự đoán vận trình năm Ất Mùi

    Theo dự đoán Tứ trụ, ngày bắt đầu năm mới không phải là đêm Giao thừa 30 tết hay 1/1, mà là tiết Lập xuân. Tiết Lập xuân Ất Mùi 2015 vào lúc 12g08 phút ngày 4/2/2015.Năm ất mùi sẽ có nhiều biến động, bao gồm thuận lợi và khó khăn. Sau đây là những dự đoán cho năm 2015:

  • “Muối” hoá giải Ngũ hoàng, Nhị hắc
    “Muối” hoá giải Ngũ hoàng, Nhị hắc

    Hướng dẫn làm vật phẩm hoá giải Nhị hắc Bệnh phù và Ngũ hoàng đại sát

  • Phong Thuỷ 2015 (P5)
    Phong Thuỷ 2015 (P5)
  • Phong Thuỷ 2015 (P4)
    Phong Thuỷ 2015 (P4)
  • Phong Thuỷ 2015 (P3)
    Phong Thuỷ 2015 (P3)

    Tam Bích Mộc nhập trung cung, Tứ lục tới Tây Bắc, Ngũ hoàng ở Phía Tây. Cơ bản đều là các cung xấu.

  • Phong Thuỷ 2015 (P2)
    Phong Thuỷ 2015 (P2)

    Năm 2015, Tam Bích nhập trung cung, Tứ lục tới Tây Bắc, Ngũ Hoàng tới Tây, Lục bạch ở Đông Bắc, Thất Xích xuống phía Nam, Bát Bạch tới Bắc, Cửu Tử tới Tây Nam, Nhất Bạch sang Phương Đông, Nhị Hắc tới Đông Nam. Đương vận Bát Bạch nên các cung Tốt năm nay sẽ là những cung có các sao đương vận Bát Bạch và tiền vận Cửu Tử, Nhất Bạch phi tới, đó là các cung phía Bắc, Tây Nam và Đông. Các cung có các sao thất vận là Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Đông Nam, Nam. Trong đó xấu nhất là Tây và Đông Nam, nơi có Ngũ Hoàng và Nhị Hắc phi tới.

  • Phong Thuỷ 2015 (P1)
    Phong Thuỷ 2015 (P1)

    Năm Giáp Ngọ sắp qua với những vui buồn, chúng ta nghênh đón năm mới Ất Mì trong vài ngày nữa. Phong Thuỷ Hội quán xin giới thiệu loạt bài về Phong thuỷ cho năm mới Ất Mùi (04/02/2015- 03/02/2016).

     


  • Huyền Không Phi Tinh
  • Huyền không phi tinh năm Giáp Ngọ 2014
    Huyền không phi tinh năm Giáp Ngọ 2014

    Năm 2013 sắp qua đi, 2014 sắp tới. Theo chu kỳ thời gian, cát hung theo thước đo thời gian trên quan điểm Huyền không phi tinh có thay đổi luân phiên.  Bài viết này phân tích cát hung trên từng phương vị trong không gian giúp mỗi người chúng ta áp dụng biện pháp hoá hung đón cát cho năm mới.

  • Huyền không phi tinh năm Quý Tỵ 2013
    Huyền không phi tinh năm Quý Tỵ 2013

    Năm 2013, ngũ hoàng đại sát nhập trung cung, thiên bàn niên vận phục ngâm với địa bàn. Những cung tốt thì thêm tốt, cung xấu lại thêm xấu. Đặc biệt những cung có sao ngũ hoàng (trung cung) và nhị hắc (tây nam) là đại hung.


  • Kinh Dịch Nguyễn Hiến Lê
  • 40. QUẺ LÔI THỦY GIẢI
    40. QUẺ LÔI THỦY GIẢI

    Không thể bị nạn hoài được, thế nào cũng tới lúc giải nạn, vì vậy sau quẻ Kiển tới quẻ Giải. Giải là cởi, tan. 

     

  • 39. QUẺ THỦY SƠN KIỂN
    39. QUẺ THỦY SƠN KIỂN

    Ở thời chia lìa chống đối thì tất gặp nỗi gian nan, hiểm trở, cho nên sau quẻ Khuê tới quẻ Kiển (gian nan) 

     

     

  • 38.QUẺ HỎA TRẠCH KHUÊ
    38.QUẺ HỎA TRẠCH KHUÊ

    Gia đạo đến lúc cùng thì có người trong nhà chia lìa, chống đối nhau, cho nên sau quẻ Gia nhân tới quẻ Khuê. Khuê nghĩa là chống đối, chia lìa.

  • 37. QUẺ PHONG HỎA GIA NHÂN
    37. QUẺ PHONG HỎA GIA NHÂN

    Di là bị thương; hễ ra ngoài bị thương thì trở về nhà, cho nên sau quẻ Minh di tới quẻ Gia nhân. Gia nhân là người trong một nhà.

     

  • 36. QUẺ ĐỊA HỎA MINH DI
    36. QUẺ ĐỊA HỎA MINH DI

    Tiến lên thì tất có lúc bị thương tổn, cho nên sau quẻ Tấn tiếp tới Minh di. Di [夷] nghĩa là thương tổn. 

     

  • 35. QUẺ HỎA ĐỊA TẤN
    35. QUẺ HỎA ĐỊA TẤN

    Đã tráng thịnh thì tất nhiên phải tiến lên, cho nên sau quẻ Đại tráng tới quẻ Tấn [晉], Tấn có nghĩa là tiến [進] lên. 

     

  • 34. QUẺ LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
    34. QUẺ LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG

    Hết thời lui rồi thì tới thời tiến lên, tiến lên thì lớn mạnh, cho nên sau quẻ Độn tới quẻ đại tráng (lớn mạnh).

  • 33. QUẺ THIÊN SƠN ĐỘN
    33. QUẺ THIÊN SƠN ĐỘN

    Hể ở lâu thì phải rút lui, lánh đi, hết ngày thì tới đêm, hết đông tới xuân, ngồi lâu phải đứng dậy, già rồi nên về hưu . . , cho nên sau quẻ Hằng (lâu) tới quẻ động (là trốn lánh đi). 

     

  • 32. QUẺ LÔI PHONG HẰNG
    32. QUẺ LÔI PHONG HẰNG

    Ở đầu quẻ Hàm, tôi đã nói tại sao sau quẻ Hàm (trai gái cảm nhau) tiếp tới quẻ Hằng (đạo vợ chồng có tính cách lâu dài). Hàm: trên là Chấn trưởng na, dưới là Tốn, trưởng nữ chồng trên, vợ dưới ,rất hợp đạo, thì tất được lâu dài. 

     

  • 31- QUẺ TRẠCH SƠN HÀM
    31- QUẺ TRẠCH SƠN HÀM

    Kinh thượng bắt đầu bằng hai quẻ Càn Khôn: trời, đất. Có trời đất rồi mới có vạn vật, có vạn vật rồi mới có nam, nữ; có nam nữ rồi mới thành vợ chồng, có cha con, vua tôi, trên dưới, lễ nghĩa. 

    Cho nên đầu kinh thượng là Càn, Khôn, nói về vũ trụ; đầu kinh hạ là Hàm, Hằng, nói về nhân sự. Hàm là trai gái cảm nhau. Hằng là vợ chồng ăn ở với nhau được lâu dài. 

     


  • Tứ trụ/Tử bình
    Chưa có bài

    Phong thủy thường thức
  • Sự tích Thần Tài và các chú ý khi thờ Thần Tài
    Sự tích Thần Tài và các chú ý khi thờ Thần Tài
  • Bàn chuyện đầu năm: Ai có thể thay đổi được số mệnh?
    Bàn chuyện đầu năm: Ai có thể thay đổi được số mệnh?

    Cứ vào dịp tháng Giêng hàng năm, người ta lại bắt đầu làm lễ cúng sao giải hạn, cầu an, rồi rước thầy, xem bói. Đây cũng là dịp mà những người được gọi là ‘thầy’, là ‘bà’ ‘hốt tiền’ của thiên hạ.

     

  • Ý nghĩa mâm ngũ quả trong văn hóa 3 miền Việt Nam
    Ý nghĩa mâm ngũ quả trong văn hóa 3 miền Việt Nam

    Ngày tết, nhà nào cũng nô nức chuẩn bị dọn dẹp, sắp xếp, hi vọng một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý. Để bày cúng tổ tiên, mọi nhà đều chưng mâm ngũ quả, với mong muốn năm mới cuộc sống sung túc, đủ đầy, thịnh vượng hơn năm trước. Mỗi vùng miền khác nhau, mâm ngũ quả cũng theo đó mà thay đổi. Tuy nhiên tất cả đều thể hiện ước mong ước an khang thịnh vượng đặc trưng của người Việt.

  • Lịch 2015
    Lịch 2015

    Bộ lịch tờ năm 2014, 2015

  • Tháng tốt để sinh con năm 2015
    Tháng tốt để sinh con năm 2015

    Chúng ta đang ở vào những tháng cuối năm 2014, đây là những tháng tất bật nhất trong năm. Cuối năm cũng là mùa lễ cưới, những cặp uyên ương đang hối hả chuẩn bị lễ cưới cho mình và cũng hy vọng sinh được baby thật dễ thương vào năm sau. Tác giả Trần Đại Phước dựa trên nguyên tắc hợp khắc ngũ hành bát tự giúp các cặp đôi lựa chọn tháng sinh con tốt cho năm Ất Mùi 2015.

  • Triết lý âm dương ngũ hành trong ẩm thực Việt
    Triết lý âm dương ngũ hành trong ẩm thực Việt
    Mang màu sắc văn hóa nông nghiệp lúa nước, cư dân người Việt có nền ẩm thực vô cùng phong phú không chỉ ở số lượng các món ăn mà cả ở sắc thái văn hóa giao tiếp ứng xử qua ẩm thực. Từ bao đời nay, người Việt đã biết kết hợp hài hòa các nguyên liệu để tạo ra các món ăn  có lợi tốt nhất cho sực khỏe. Đó chính là triết lý âm dương ngũ hành trong văn hóa ẩm thực.
  • Lưu ý các lỗi phong thủy bạn hay phạm phải
    Lưu ý các lỗi phong thủy bạn hay phạm phải

    Hiện nay, các gia đình xây dựng và thiết kế nội thất dựa trên công năng tiện sinh hoạt và yếu tố thẩm mỹ mà chưa chú trọng đến phong thủy, trong khi đây là một yếu tố quan trọng để tăng chất lượng cuộc sống. Do không chú ý, nhiều ngôi nhà đang bị sai phạm phong thủy từ cửa ra vào, phòng khách, cho tới nhà bếp, phòng ngủ.

  • Cách đặt bàn thờ Thần Tài và Ông Địa
    Cách đặt bàn thờ Thần Tài và Ông Địa

    Bàn thờ Thần tài , Ông Địa được lập ở những nơi góc nhà hướng ra cửa chính. Về Ngũ Hành thì bàn thờ thuộc hành Hỏa và Mộc là 2 hành hướng lên cao và cần sự chăm sóc mỗi ngày. Trừ bàn thờ Ông Địa Thần Tài là tín ngưỡng dân gian mọi nhà giống nhau, đặt gần cửa để nghinh tiếp tài lộc, còn lại bàn thờ gia tiên và tôn giáo riêng của mỗi gia đình (thờ Phật, thờ Chúa…) nên mang tính hướng nội, không cần phải đặt ngay trong phòng khách.

    Ngoài bàn thờ gia tiên, ở Nam bộ, người ta còn có trang thờ, bàn thờ ông Táo, thờ ông Địa, ông Thần Tài. Trang thờ được bố trí ở trên cao, nơi gian giữa. Trên trang thờ có đôi chân đèn nhỏ, lư hương, bình bông, mâm dĩa trái cây, chung rượu, tách nước.

     

  • Xem ngày và tuổi làm nhà
    Xem ngày và tuổi làm nhà

    Trong đời, một trong các việc lớn được người xưa hết sức coi trọng đó là làm nhà. Làm được một căn nhà không hề dễ dàng bởi đó là tài sản lớn, có thể là kết quả phấn đấu cả đời. Do vậy, khi hành sự, rất cần lưu ý chọn ngày giờ tốt và tuổi đẹp mong cho căn nhà sẽ mang lại may mắn và hạnh phúc cho gia đình. Để có ngày tốt, trước hết cần chọn được năm thực hiện, sau đó mới chọn đến ngày giờ tốt để khởi sự. 



  • Hôm nay T3 ngày 19-03-2024 - nhằm 10/02/2024 ÂL Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Đinh Mão - Ngày Nhâm Ngọ, Giờ đầu ngày: Canh Tý

    CHỌN THÁNG ĐỂ XEM

    Tháng Năm (Dương lịch) Xem




    LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 10 NĂM 2024


    08/10/2024 01:58: Tiết [Hàn lộ] - 23/10/2024 05:13: Khí [Sương giáng]


    T3 - 01/10/2024
    • Ngày Mậu Tuất 29/08/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Bình địa MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Mậu Tuất
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Mão, Ngọ
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao: Thất
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY TRỪ là ngày Tuất:
      Ngày Canh Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức.
      Mậu Tuất, Giáp Tuất nên hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mọi việc dùng ngày đó là tốt vừa.
      Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc không nên phạm, chủ về mất của, lãnh thoái, rất xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T4 - 02/10/2024
    • Ngày Kỷ Hợi 30/08/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Bình địa MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Kỷ Hợi
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Thìn, Mão
    • Trực Mãn
    • Nhị thập bát tú, sao: Bích
    • - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY MÃN là ngày Hợi:
      Thiên phú.
      Ất Hợi là Văn Xương quý hiển tinh.
      Đinh Hợi, Kỷ Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thái, Thao trì, Lộc mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, buộc giàn, nhập trạch, hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, doanh (mưu trù), là mọi việc làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chậm là đủ vòng năm lại thấy tài thành, nhà sinh con quý, vượng điền sản và lục súc.
      Tân Hợi là ngày âm phủ ương khiển (phóng thích hết), không phải là chỗ cho dương gian dùng.
      Quý Hợi là ngày tận cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, không thể dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
      + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
      + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
    • Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 03/10/2024
    • Ngày Canh Tý 01/09/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Bích thượng THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Canh Tý
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
    • Trực Bình
    • Nhị thập bát tú, sao: Khuê
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY BÌNH là ngày Tý:
      Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, tổn trạch trưởng (chủ trang trại).
      Bính Tý là khi nước trong sạch (khiết tinh).
      Canh Tý là hỏa tinh dựa vào Thiên đức, Nguyệt đức, và Mậu Tý nữa là ba ngày lợi cho khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dùng ngày đó rất tốt.
      Giáp Tý cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí.
      Nhâm Tý là lúc thảo mộc điêu linh (tàn hại), ngũ hành không có khí, không thể dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
      + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
      + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
    • Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T6 - 04/10/2024
    • Ngày Tân Sửu 02/09/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Bích thượng THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Tân Sửu
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
    • Trực Định
    • Nhị thập bát tú, sao: Lâu
    • - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY ĐỊNH là ngày Sửu:
      Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu là tốt vừa.
      Duy có Kỷ Sửu bất lợi cho mọi việc, không nên phạm cái đó, chủ về tật bệnh, sinh tai
      (vạ) xấu.
      * * * * *
      Tra ngày Định là Sửu ở Đổng công trong nguyên bản, có chép:
      - Tân Sửu, Quý Sửu, là ngày dùng việc thì tốt vừa.
      - Ất Sửu, Đinh Sửu cũng tốt vừa.
      - Duy có Kỷ Sửu là bất lợi.
      - Các nhà thố pháp (người làm việc chôn quan tài) nói Đinh Sửu, Quý Sửu phạm
      Chu tước, Câu giảo, lại có Bạch hổ, Sát nhập trung cung, những cái đó xấu.
      - Mà Tân Sửu thẳng mùa Thu là ngũ mộ, can chi không có khí, trăm việc kị dùng.
      * * * * *
      Tựa như khó nói cái đó là tốt, tuy có cẩn thận bàn về đầu mối mới nói là Đinh Sửu, Kỷ
      Sửu nên làm việc hôn nhân, giá thú.
      Nhưng 4 ngày Sửu là Đinh, Kỷ, Tân, Quý của tháng đó, đều có hung Sát, huống hồ Kỷ Sửu càng có thập ác chi hung (xấu vì có mười thứ ác), Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, đã nghiệm, dùng làm sao được, nếu như những ngày đó nói chung đã không dùng mới là ẩn cái mừng (một cách) cao minh, thế là vì sao?
      Duy có Ất Sửu tiếp đối các sách đều nói là tốt trên hết, hoặc có thể dùng?
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
      + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
      + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
    • Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T7 - 05/10/2024
    • Ngày Nhâm Dần 03/09/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Kim bạch KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Nhâm Dần
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Dần, Ngọ
    • Trực Chấp
    • Nhị thập bát tú, sao: Vị
    • - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY CHẤP là ngày Dần:
      Hoàng sa.
      Canh Dần là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền đường khố, Châu tụ, Lộc đới mã loan, và Cung Diệu chúng cát tinh chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, động thổ, di cư, khai trương, xuất hành, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng lục súc, thêm nhân khẩu, và con cháu cải đổi nhà, sân, gia đạo hưng thịnh.
      Các ngày Dần còn lại cũng tốt vừa, có thể dùng. Riêng Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
      + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
      + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
    • Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    CN - 06/10/2024
    • Ngày Quý Mão 04/09/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Kim bạch KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Quý Mão
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Thìn, Tuất
    • Trực Phá
    • Nhị thập bát tú, sao: Mão
    • Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY PHÁ là ngày Mão:
      Thiên tặc.
      Quý Mão, Ất Mão, dùng vào việc thì tốt vừa.
      Các ngày Mão còn lại bất lợi, có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, kiêm phạm Nguyệt yếm là xấu.
      Ất Mão là chính tứ phế, cũng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
      + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
      + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
    • Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T2 - 07/10/2024
    • Ngày Giáp Thìn 05/09/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Giáp Thìn
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
    • Trực Nguy
    • Nhị thập bát tú, sao: Tất
    • - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY NGUY là ngày Thìn:
      Nhâm Thìn là lúc nước trong sạch.
      Bính Thìn nên phá đất, hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt.
      Mậu Thìn thảo mộc điêu linh.
      Canh Thìn là thiên địa cùng phế, không tốt.
      Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
      + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
      + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
    • Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T3 - 08/10/2024
    • Ngày Ất Tỵ 06/09/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Quý Dậu, Ất Tỵ
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Dậu, Mùi
    • Trực Thành
    • Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
    • - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÀNH là ngày Tị:
      Thiên hỉ.
      Ất Tị, Kỷ Tị, có Tử đàn, Đới lộc, Dịch mã, tập tụ ở Khúc đường, mọi sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo kho chứa, chuồng dê ngựa, đều rất tốt, trăm việc thuận lợi.
      Các ngày Tị còn lại là tốt vừa.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
      + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
      + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
    • Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T4 - 09/10/2024
    • Ngày Bính Ngọ 07/09/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Thiên hà THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Bính Ngọ
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Mão, Thân
    • Trực Thành
    • Nhị thập bát tú, sao: Sâm
    • - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
      Thiên hỷ.
      Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn.
      Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
      + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
    • Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T5 - 10/10/2024
    • Ngày Đinh Mùi 08/09/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Thiên hà THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Đinh Mùi
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
    • Trực Thâu
    • Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
      Ất Mùi là ngày mộ.
      Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch.
      Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung.
      Đinh Mùi cũng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
      + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
      + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
    • Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T6 - 11/10/2024
    • Ngày Mậu Thân 09/09/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Đại trạch THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thân
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Tuất, Sửu
    • Trực Khai
    • Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
      Thiên tặc.
      Mậu Thân là Thiên xá.
      Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ.
      Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu
      đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương.
      Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa.
      Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
      + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
    • Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.

    T7 - 12/10/2024
    • Ngày Kỷ Dậu 10/09/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Đại trạch THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Kỷ Dậu
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Tý, Ngọ
    • Trực Bế
    • Nhị thập bát tú, sao: Liễu
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
      Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương.
      Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ.
      Ất Dậu là ngày an táng.
      Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
      + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
      + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
    • Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    CN - 13/10/2024
    • Ngày Canh Tuất 11/09/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Canh Tuất
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Mão, Ngọ
    • Trực Kiến
    • Nhị thập bát tú, sao: Tinh
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
      Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt.
      Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
      + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
      + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
    • Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T2 - 14/10/2024
    • Ngày Tân Hợi 12/09/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Tân Hợi
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Thìn, Mão
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao: Trương
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
      Thiên thành.
      Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi.
      Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
      + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 15/10/2024
    • Ngày Nhâm Tý 13/09/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Tang đố MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Nhâm Tý
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
    • Trực Mãn
    • Nhị thập bát tú, sao: Dực
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
      Hoàng sa, Thiên phú.
      Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm.
      Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc.
      Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
      + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
      + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
    • Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.

    T4 - 16/10/2024
    • Ngày Quý Sửu 14/09/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Tang đố MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Quý Sửu
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
    • Trực Bình
    • Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
    • - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
      Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu.
      Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
      + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
      + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
    • Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 17/10/2024
    • Ngày Giáp Dần 15/09/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Đại khê THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Giáp Dần
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Dần, Ngọ
    • Trực Định
    • Nhị thập bát tú, sao: Giác
    • - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - Phá Quần- - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
      Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức.
      Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt.
      Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải.
      Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong
      đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt.
      Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
      + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
      + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
    • Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.

    T6 - 18/10/2024
    • Ngày Ất Mão 16/09/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Đại khê THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Ất Mão
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Thìn, Tuất
    • Trực Chấp
    • Nhị thập bát tú, sao: Cang
    • Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
      Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt.
      Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
      + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
      + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
    • Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T7 - 19/10/2024
    • Ngày Bính Thìn 17/09/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Sa trung THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Bính Thìn
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
    • Trực Phá
    • Nhị thập bát tú, sao: Đê
    • - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY PHÁ là ngày Thìn:
      Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi
      ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt.
      Những ngày Thìn còn lại càng không tốt.
      Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
      + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
    • Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    CN - 20/10/2024
    • Ngày Đinh Tỵ 18/09/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Sa trung THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Đinh Tỵ
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Dậu, Mùi
    • Trực Nguy
    • Nhị thập bát tú, sao: Phòng
    • - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY NGUY là ngày Tị:
      Ất Tị nên phạt cỏ, an táng, hưng công, tạo tác, hôn thú, khai trương, nạp thái (nộp lễ vật xin cưới), di cư, xuất hành, nhập trạch, chủ về thêm con cháu, gia đạo hưng thịnh, phát tài, rất tốt.
      Những ngày Tị còn lại là tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân, chuyển chỗ ở, khai trương, xuất hành, phạm cái đó xấu, bại.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
      + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
      + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
    • Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T2 - 21/10/2024
    • Ngày Mậu Ngọ 19/09/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Ngọ
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Mão, Thân
    • Trực Thành
    • Nhị thập bát tú, sao: Tâm
    • - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
      Thiên hỷ.
      Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn.
      Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
      + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
    • Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 22/10/2024
    • Ngày Kỷ Mùi 20/09/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Kỷ Mùi
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
    • Trực Thâu
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
      Ất Mùi là ngày mộ.
      Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch.
      Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung.
      Đinh Mùi cũng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
      + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
      + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
    • Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T4 - 23/10/2024
    • Ngày Canh Thân 21/09/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Canh Thân
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Tuất, Sửu
    • Trực Khai
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -La Hầu(Mùa)
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
      Thiên tặc.
      Mậu Thân là Thiên xá.
      Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ.
      Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu
      đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương.
      Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa.
      Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
      + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
      + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
    • Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 24/10/2024
    • Ngày Tân Dậu 22/09/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Tân Dậu
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Tý, Ngọ
    • Trực Bế
    • Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
      Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương.
      Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ.
      Ất Dậu là ngày an táng.
      Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
      + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
      + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
    • Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T6 - 25/10/2024
    • Ngày Nhâm Tuất 23/09/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Đại hải THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Nhâm Tuất
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Mão, Ngọ
    • Trực Kiến
    • Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - Nguyệt Kỵ- - - - Không Sàng- - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
      Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt.
      Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
      + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
      + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
    • Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T7 - 26/10/2024
    • Ngày Quý Hợi 24/09/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Đại hải THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Quý Hợi
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Thìn, Mão
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao: Nữ
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
      Thiên thành.
      Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi.
      Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
      + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    CN - 27/10/2024
    • Ngày Giáp Tý 25/09/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Hải trung  KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Giáp Tý
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
    • Trực Mãn
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
      Hoàng sa, Thiên phú.
      Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm.
      Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc.
      Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
      + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
      + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
    • Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T2 - 28/10/2024
    • Ngày Ất Sửu 26/09/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Hải trung  KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Ất Sửu
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
    • Trực Bình
    • Nhị thập bát tú, sao: Nguy
    • - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Năm)
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
      Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu.
      Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
      + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
      + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
    • Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 29/10/2024
    • Ngày Bính Dần 27/09/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Lư trung HỎA
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Bính Dần
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Dần, Ngọ
    • Trực Định
    • Nhị thập bát tú, sao: Thất
    • - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
      Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức.
      Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt.
      Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải.
      Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong
      đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt.
      Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
      + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
    • Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T4 - 30/10/2024
    • Ngày Đinh Mão 28/09/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Lư trung HỎA
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Đinh Mão
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Thìn, Tuất
    • Trực Chấp
    • Nhị thập bát tú, sao: Bích
    • Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
      Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt.
      Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
      + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
      + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
    • Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 31/10/2024
    • Ngày Mậu Thìn 29/09/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Đại lâm MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Thìn
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
    • Trực Phá
    • Nhị thập bát tú, sao: Khuê
    • - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 9, NGÀY PHÁ là ngày Thìn:
      Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi
      ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt.
      Những ngày Thìn còn lại càng không tốt.
      Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
      + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
    • Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.