HỘI QUÁN
PHONG THUỶ - MỆNH LÝ
Thuỷ Thị Nhân Gia Huyết Mạch - Lợi Nhân Hại Nhân Tốc Như Thần 水是人家血脉 - 利人害人速如神
Phong Thuỷ
  • Ngày giờ tốt xấu năm 2018
  • Dân trí: Một yếu tố rất quan trọng của phong thủy
    Dân trí: Một yếu tố rất quan trọng của phong thủy

    Xưa nay khi xem phong thủy, chọn nhà đất để mua, mọi người thường chỉ để ý đến các yêu tố như hướng nhà có hợp hay không, có gì xung xạ hay không. Tuy nhiên, chúng tôi cho rằng có nhiều yếu tố khác nữa quyết định đến sự tốt đẹp của căn nhà mang lại cho người ở. Và trong đó trình độ dân trí của cư dân, hàng xóm xung quanh có vai trò quan trọng.

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P6)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P6)

     Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P5)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P5)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P4)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P4)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P3)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P3)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P2)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P2)

     

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P1)
    Tư vấn phong thuỷ năm Bính Thân 2016 (P1)

    Năm Ất Mùi sắp qua đi, năm Bính Thân sắp tới. Bài viết này sẽ tiếp tục loạt bài hướng dẫn phong thuỷ lưu niên hằng năm. Bài sẽ giúp bạn đọc nhận biết và tránh hung đón cát theo các phương vị theo phong thuỷ cho năm Bính Thân 2016.

    Phần 1  - Phần 2  -  Phần 3 -  Phần 4  -  Phần 5 -  Phần 6

  • Xét hợp hay xung tuổi kết hôn
    Xét hợp hay xung tuổi kết hôn

    Quan trọng nhất của hôn nhân là HÒA HỢP. Cần xét sự hòa hợp trên cả 2 lĩnh vực : xã hội và tâm linh, trong đó hòa hợp về xã hội quan trọng hơn, hòa hợp về tâm linh là bổ sung. Hòa hợp về xã hội bao gồm các vấn đề như tình yêu, quan điểm về chính trị, nghề ghiệp, tôn giáo, tính tình, nhân cách, sự tôn trọng, lòng vị tha và trắc ẩn, bạn bè, môn đăng hộ đối, hòa hợp về sở thích, về tình dục v.v…Những sự hòa hợp này thuộc HẬU THIÊN, có thể điều chỉnh tùy theo tình cảm, trí tuệ, ý chí, sự nổ lực của mỗi người.

  • Phong thuỷ xua đuổi quý nhân
    Phong thuỷ xua đuổi quý nhân

    Chú ý! 9 loại phong thủy xua đuổi “quý nhân”

     

    Trong cuộc sống, nếu bạn gặp “quý nhân” phù trợ” thì sẽ như cá gặp nước, mọi sự thuận lợi nhẹ nhàng mà tự nhiên; còn nếu mất “quý nhân phù trợ” thì như ngọn núi đè xuống, cản trở trùng trùng, đường đời gian truân.

     


  • Âm dương Ngũ hành
  • Phân loại sự vật hiện tượng theo Âm Dương Ngũ Hành
    Phân loại sự vật hiện tượng theo Âm Dương Ngũ Hành

    Tất cả sự vật hiện tượng tồn tại trên trái đất và trong vũ trụ, một cách tương đối đều có thể quy về ngũ hành. Một sự vật hiện tượng có thể có một hoặc là tổ hợp của một vài ngũ hành tùy theo trạng thái của sự vật, hiện tượng tại một thời điểm nhất định. Ví dụ: xe hơi khi đứng yên là hành Kim, tuy nhiên khi vận hành thì thuộc hành Hỏa. Do đó, để xác định ngũ hành của một sự vật, hiện tượng, cần phải có sự quan sát, phân tích và suy luận hợp lý bơi sự vật, hiện tượng không tồn tại riêng lẻ, đơn nhất, chúng tồn tại trong một chỉnh thể thống nhất, không thể tách rời.

  • Thiên can địa chi
    Thiên can địa chi

    Thiên can chỉ trời, địa chi chỉ đất. Sự phối hợp thiên can với địa chi cũng giống như sự giao hoà trời đất âm dương. Người xưa dùng tổ hợp can chi như là hệ thống số đếm để chỉ thời gian năm, tháng, ngày giờ. Ví dụ Năm: Nhâm Thìn, Tháng: Tân Hợi, Ngày: Tân Mão, Giờ Mậu Tý.

  • Tìm hiểu về Bát Quái
    Tìm hiểu về Bát Quái

    Lý luận về âm dương, người Phương Đông cổ đại đã tiếp tục phát triển để giải thích thế giới. Từ vô cực là trạng thái trống rỗng chưa có hay không có gì thuộc về vật chất đã sinh ra Thái cực. Thái cực là chỉ sự bắt đầu chuyển hoá hình thành vật chất nhưng vẫn còn hỗn độn chưa định hình. Thái cực phát triển biến hoá và sinh lưỡng nghi chính là âm và dương, và từ âm dương sinh ra tứ tượng rồi Bát Quái.

     

  • Âm dương - ngũ hành là gì
    Âm dương - ngũ hành là gì

    Âm dương, ngũ hành là khái niệm cơ bản trong phong thuỷ và mệnh lý học.  Bài này sẽ giúp độc giả nắm được khái niệm cơ bản nhằm giúp tiếp tục nghiên cứu vào các chuyên đề sau này.


  • Phong Thuỷ 2015
  • Hoạ hồi lộc tháng 5 năm Ất Mùi
    Hoạ hồi lộc tháng 5 năm Ất Mùi

    Hồi tức là trả lại; Lộc tức là tài lộc. Trả lại hoặc mất hết tiền bạc do mình kiếm được, đó là điều không ai mong muốn. Đặc biệt là những người mẹ, những người phụ nữ trong gia đình, sẽ là đối tượng dễ phạm phải sát khí loại này.

     

  • Lý Cư Minh: Dự đoán vận trình năm Ất Mùi
    Lý Cư Minh: Dự đoán vận trình năm Ất Mùi

    Theo dự đoán Tứ trụ, ngày bắt đầu năm mới không phải là đêm Giao thừa 30 tết hay 1/1, mà là tiết Lập xuân. Tiết Lập xuân Ất Mùi 2015 vào lúc 12g08 phút ngày 4/2/2015.Năm ất mùi sẽ có nhiều biến động, bao gồm thuận lợi và khó khăn. Sau đây là những dự đoán cho năm 2015:

  • “Muối” hoá giải Ngũ hoàng, Nhị hắc
    “Muối” hoá giải Ngũ hoàng, Nhị hắc

    Hướng dẫn làm vật phẩm hoá giải Nhị hắc Bệnh phù và Ngũ hoàng đại sát

  • Phong Thuỷ 2015 (P5)
    Phong Thuỷ 2015 (P5)
  • Phong Thuỷ 2015 (P4)
    Phong Thuỷ 2015 (P4)
  • Phong Thuỷ 2015 (P3)
    Phong Thuỷ 2015 (P3)

    Tam Bích Mộc nhập trung cung, Tứ lục tới Tây Bắc, Ngũ hoàng ở Phía Tây. Cơ bản đều là các cung xấu.

  • Phong Thuỷ 2015 (P2)
    Phong Thuỷ 2015 (P2)

    Năm 2015, Tam Bích nhập trung cung, Tứ lục tới Tây Bắc, Ngũ Hoàng tới Tây, Lục bạch ở Đông Bắc, Thất Xích xuống phía Nam, Bát Bạch tới Bắc, Cửu Tử tới Tây Nam, Nhất Bạch sang Phương Đông, Nhị Hắc tới Đông Nam. Đương vận Bát Bạch nên các cung Tốt năm nay sẽ là những cung có các sao đương vận Bát Bạch và tiền vận Cửu Tử, Nhất Bạch phi tới, đó là các cung phía Bắc, Tây Nam và Đông. Các cung có các sao thất vận là Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Đông Nam, Nam. Trong đó xấu nhất là Tây và Đông Nam, nơi có Ngũ Hoàng và Nhị Hắc phi tới.

  • Phong Thuỷ 2015 (P1)
    Phong Thuỷ 2015 (P1)

    Năm Giáp Ngọ sắp qua với những vui buồn, chúng ta nghênh đón năm mới Ất Mì trong vài ngày nữa. Phong Thuỷ Hội quán xin giới thiệu loạt bài về Phong thuỷ cho năm mới Ất Mùi (04/02/2015- 03/02/2016).

     


  • Huyền Không Phi Tinh
  • Huyền không phi tinh năm Giáp Ngọ 2014
    Huyền không phi tinh năm Giáp Ngọ 2014

    Năm 2013 sắp qua đi, 2014 sắp tới. Theo chu kỳ thời gian, cát hung theo thước đo thời gian trên quan điểm Huyền không phi tinh có thay đổi luân phiên.  Bài viết này phân tích cát hung trên từng phương vị trong không gian giúp mỗi người chúng ta áp dụng biện pháp hoá hung đón cát cho năm mới.

  • Huyền không phi tinh năm Quý Tỵ 2013
    Huyền không phi tinh năm Quý Tỵ 2013

    Năm 2013, ngũ hoàng đại sát nhập trung cung, thiên bàn niên vận phục ngâm với địa bàn. Những cung tốt thì thêm tốt, cung xấu lại thêm xấu. Đặc biệt những cung có sao ngũ hoàng (trung cung) và nhị hắc (tây nam) là đại hung.


  • Kinh Dịch Nguyễn Hiến Lê
  • 40. QUẺ LÔI THỦY GIẢI
    40. QUẺ LÔI THỦY GIẢI

    Không thể bị nạn hoài được, thế nào cũng tới lúc giải nạn, vì vậy sau quẻ Kiển tới quẻ Giải. Giải là cởi, tan. 

     

  • 39. QUẺ THỦY SƠN KIỂN
    39. QUẺ THỦY SƠN KIỂN

    Ở thời chia lìa chống đối thì tất gặp nỗi gian nan, hiểm trở, cho nên sau quẻ Khuê tới quẻ Kiển (gian nan) 

     

     

  • 38.QUẺ HỎA TRẠCH KHUÊ
    38.QUẺ HỎA TRẠCH KHUÊ

    Gia đạo đến lúc cùng thì có người trong nhà chia lìa, chống đối nhau, cho nên sau quẻ Gia nhân tới quẻ Khuê. Khuê nghĩa là chống đối, chia lìa.

  • 37. QUẺ PHONG HỎA GIA NHÂN
    37. QUẺ PHONG HỎA GIA NHÂN

    Di là bị thương; hễ ra ngoài bị thương thì trở về nhà, cho nên sau quẻ Minh di tới quẻ Gia nhân. Gia nhân là người trong một nhà.

     

  • 36. QUẺ ĐỊA HỎA MINH DI
    36. QUẺ ĐỊA HỎA MINH DI

    Tiến lên thì tất có lúc bị thương tổn, cho nên sau quẻ Tấn tiếp tới Minh di. Di [夷] nghĩa là thương tổn. 

     

  • 35. QUẺ HỎA ĐỊA TẤN
    35. QUẺ HỎA ĐỊA TẤN

    Đã tráng thịnh thì tất nhiên phải tiến lên, cho nên sau quẻ Đại tráng tới quẻ Tấn [晉], Tấn có nghĩa là tiến [進] lên. 

     

  • 34. QUẺ LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG
    34. QUẺ LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG

    Hết thời lui rồi thì tới thời tiến lên, tiến lên thì lớn mạnh, cho nên sau quẻ Độn tới quẻ đại tráng (lớn mạnh).

  • 33. QUẺ THIÊN SƠN ĐỘN
    33. QUẺ THIÊN SƠN ĐỘN

    Hể ở lâu thì phải rút lui, lánh đi, hết ngày thì tới đêm, hết đông tới xuân, ngồi lâu phải đứng dậy, già rồi nên về hưu . . , cho nên sau quẻ Hằng (lâu) tới quẻ động (là trốn lánh đi). 

     

  • 32. QUẺ LÔI PHONG HẰNG
    32. QUẺ LÔI PHONG HẰNG

    Ở đầu quẻ Hàm, tôi đã nói tại sao sau quẻ Hàm (trai gái cảm nhau) tiếp tới quẻ Hằng (đạo vợ chồng có tính cách lâu dài). Hàm: trên là Chấn trưởng na, dưới là Tốn, trưởng nữ chồng trên, vợ dưới ,rất hợp đạo, thì tất được lâu dài. 

     

  • 31- QUẺ TRẠCH SƠN HÀM
    31- QUẺ TRẠCH SƠN HÀM

    Kinh thượng bắt đầu bằng hai quẻ Càn Khôn: trời, đất. Có trời đất rồi mới có vạn vật, có vạn vật rồi mới có nam, nữ; có nam nữ rồi mới thành vợ chồng, có cha con, vua tôi, trên dưới, lễ nghĩa. 

    Cho nên đầu kinh thượng là Càn, Khôn, nói về vũ trụ; đầu kinh hạ là Hàm, Hằng, nói về nhân sự. Hàm là trai gái cảm nhau. Hằng là vợ chồng ăn ở với nhau được lâu dài. 

     


  • Tứ trụ/Tử bình
    Chưa có bài

    Phong thủy thường thức
  • Sự tích Thần Tài và các chú ý khi thờ Thần Tài
    Sự tích Thần Tài và các chú ý khi thờ Thần Tài
  • Bàn chuyện đầu năm: Ai có thể thay đổi được số mệnh?
    Bàn chuyện đầu năm: Ai có thể thay đổi được số mệnh?

    Cứ vào dịp tháng Giêng hàng năm, người ta lại bắt đầu làm lễ cúng sao giải hạn, cầu an, rồi rước thầy, xem bói. Đây cũng là dịp mà những người được gọi là ‘thầy’, là ‘bà’ ‘hốt tiền’ của thiên hạ.

     

  • Ý nghĩa mâm ngũ quả trong văn hóa 3 miền Việt Nam
    Ý nghĩa mâm ngũ quả trong văn hóa 3 miền Việt Nam

    Ngày tết, nhà nào cũng nô nức chuẩn bị dọn dẹp, sắp xếp, hi vọng một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý. Để bày cúng tổ tiên, mọi nhà đều chưng mâm ngũ quả, với mong muốn năm mới cuộc sống sung túc, đủ đầy, thịnh vượng hơn năm trước. Mỗi vùng miền khác nhau, mâm ngũ quả cũng theo đó mà thay đổi. Tuy nhiên tất cả đều thể hiện ước mong ước an khang thịnh vượng đặc trưng của người Việt.

  • Lịch 2015
    Lịch 2015

    Bộ lịch tờ năm 2014, 2015

  • Tháng tốt để sinh con năm 2015
    Tháng tốt để sinh con năm 2015

    Chúng ta đang ở vào những tháng cuối năm 2014, đây là những tháng tất bật nhất trong năm. Cuối năm cũng là mùa lễ cưới, những cặp uyên ương đang hối hả chuẩn bị lễ cưới cho mình và cũng hy vọng sinh được baby thật dễ thương vào năm sau. Tác giả Trần Đại Phước dựa trên nguyên tắc hợp khắc ngũ hành bát tự giúp các cặp đôi lựa chọn tháng sinh con tốt cho năm Ất Mùi 2015.

  • Triết lý âm dương ngũ hành trong ẩm thực Việt
    Triết lý âm dương ngũ hành trong ẩm thực Việt
    Mang màu sắc văn hóa nông nghiệp lúa nước, cư dân người Việt có nền ẩm thực vô cùng phong phú không chỉ ở số lượng các món ăn mà cả ở sắc thái văn hóa giao tiếp ứng xử qua ẩm thực. Từ bao đời nay, người Việt đã biết kết hợp hài hòa các nguyên liệu để tạo ra các món ăn  có lợi tốt nhất cho sực khỏe. Đó chính là triết lý âm dương ngũ hành trong văn hóa ẩm thực.
  • Lưu ý các lỗi phong thủy bạn hay phạm phải
    Lưu ý các lỗi phong thủy bạn hay phạm phải

    Hiện nay, các gia đình xây dựng và thiết kế nội thất dựa trên công năng tiện sinh hoạt và yếu tố thẩm mỹ mà chưa chú trọng đến phong thủy, trong khi đây là một yếu tố quan trọng để tăng chất lượng cuộc sống. Do không chú ý, nhiều ngôi nhà đang bị sai phạm phong thủy từ cửa ra vào, phòng khách, cho tới nhà bếp, phòng ngủ.

  • Cách đặt bàn thờ Thần Tài và Ông Địa
    Cách đặt bàn thờ Thần Tài và Ông Địa

    Bàn thờ Thần tài , Ông Địa được lập ở những nơi góc nhà hướng ra cửa chính. Về Ngũ Hành thì bàn thờ thuộc hành Hỏa và Mộc là 2 hành hướng lên cao và cần sự chăm sóc mỗi ngày. Trừ bàn thờ Ông Địa Thần Tài là tín ngưỡng dân gian mọi nhà giống nhau, đặt gần cửa để nghinh tiếp tài lộc, còn lại bàn thờ gia tiên và tôn giáo riêng của mỗi gia đình (thờ Phật, thờ Chúa…) nên mang tính hướng nội, không cần phải đặt ngay trong phòng khách.

    Ngoài bàn thờ gia tiên, ở Nam bộ, người ta còn có trang thờ, bàn thờ ông Táo, thờ ông Địa, ông Thần Tài. Trang thờ được bố trí ở trên cao, nơi gian giữa. Trên trang thờ có đôi chân đèn nhỏ, lư hương, bình bông, mâm dĩa trái cây, chung rượu, tách nước.

     

  • Xem ngày và tuổi làm nhà
    Xem ngày và tuổi làm nhà

    Trong đời, một trong các việc lớn được người xưa hết sức coi trọng đó là làm nhà. Làm được một căn nhà không hề dễ dàng bởi đó là tài sản lớn, có thể là kết quả phấn đấu cả đời. Do vậy, khi hành sự, rất cần lưu ý chọn ngày giờ tốt và tuổi đẹp mong cho căn nhà sẽ mang lại may mắn và hạnh phúc cho gia đình. Để có ngày tốt, trước hết cần chọn được năm thực hiện, sau đó mới chọn đến ngày giờ tốt để khởi sự. 



  • Hôm nay T5 ngày 21-11-2024 - nhằm 21/10/2024 ÂL Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý

    CHỌN THÁNG ĐỂ XEM

    Tháng Năm (Dương lịch) Xem




    LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 7 NĂM 2024


    06/07/2024 21:19: Tiết [Tiểu thử] - 22/07/2024 14:43: Khí [Đại thử]


    T2 - 01/07/2024
    • Ngày Bính Dần 26/05/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Lư trung HỎA
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Canh Ngọ, Bính Dần
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Dần, Ngọ
    • Trực Thành
    • Nhị thập bát tú, sao: Tâm
    • Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÀNH là ngày Dần:
      Hoàng sa, thiên hỉ.
      Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức.
      Canh Dần, Mậu Dần, Giáp Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt.
      Cũng là Nhâm Dần của tháng tuy có sao tốt chiếu ở trong giữa, chỉ có Sát tinh tương khắc mà thành tốt vừa.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
      + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
    • Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 02/07/2024
    • Ngày Đinh Mão 27/05/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Lư trung HỎA
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Canh Ngọ, Đinh Mão
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Thìn, Tuất
    • Trực Thâu
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
    • Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÂU là ngày Mão:
      Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
      + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
      + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
    • Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T4 - 03/07/2024
    • Ngày Mậu Thìn 28/05/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Đại lâm MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Canh Ngọ, Mậu Thìn
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
    • Trực Khai
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 5, NGÀY KHAI là ngày Thìn:
      Thiên thành.
      Bính Thìn có Nguyệt đức.
      Canh Thìn, Nhâm Thìn, có Hoàng la, Tử đàn, là những sao tốt che, chiếu, dùng ngày đó thì điền sản và lục súc hưng vượng, sinh quý tử, trăm việc rất tốt.
      Duy Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát tập trung cung, rất xấu.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
      + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
    • Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 04/07/2024
    • Ngày Kỷ Tỵ 29/05/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Đại lâm MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Canh Ngọ, Kỷ Tỵ
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Dậu, Mùi
    • Trực Bế
    • Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 5, NGÀY BẾ là ngày Tị:
      Ất Tị, Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chứa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt.
      Các ngày Tị còn lại không tốt.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
      + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
      + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
    • Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T6 - 05/07/2024
    • Ngày Canh Ngọ 30/05/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Canh Ngọ, Canh Ngọ
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Mão, Thân
    • Trực Kiến
    • Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
    • - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 5, NGÀY KIẾN là ngày Ngọ:
      Giáp Ngọ là Thiên xá, tuy hệ chuyển sát, nhưng dùng cái đó tốt vừa.
      Những ngày Ngọ còn lại mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật.
      Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
      + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
      + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
    • Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T7 - 06/07/2024
    • Ngày Tân Mùi 01/06/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao: Nữ
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
    • Tiết/khí tháng 5, NGÀY TRỪ là ngày Mùi:
      Duy Ất Mùi là một ngày rất bất lợi, nếu lấy vợ, khai trương, nhập trạch, tu tạo, chủ về
      thoái nhân khẩu, sinh bệnh tật, tổn của.
      Ngoài ngày đó ra, những ngày Mùi còn lại, nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt
      vừa.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
      + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    CN - 07/07/2024
    • Ngày Nhâm Thân 02/06/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Kiếm phong KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Nhâm Thân
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Tuất, Sửu
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY TRỪ là ngày Thân:
      Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt.
      Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt.
      Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
      + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T2 - 08/07/2024
    • Ngày Quý Dậu 03/06/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Kiếm phong KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Quý Dậu
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Tý, Ngọ
    • Trực Mãn
    • Nhị thập bát tú, sao: Nguy
    • - - - - - - - - - - - - - - Dương Công Kỵ- - - Tam Nương- - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY MÃN là ngày Dậu:
      Thiên hỉ, Thiên phú.
      Ất Dậu, Tân Dậu, phạt mộc, buộc giàn, đặt móng (định tảng), khởi tạo là tốt vừa. Ngày Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ.
      Quý Dậu là ngày tiểu táng, lại phạm Hắc sát sở thuộc, cẩn thận có thể hung với việc cấp dùng.
      Ngày Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, đó là ngày hại, sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
      + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
      + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
    • Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 09/07/2024
    • Ngày Giáp Tuất 04/06/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Giáp Tuất
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Mão, Ngọ
    • Trực Bình
    • Nhị thập bát tú, sao: Thất
    • - - - Sát chủ 2 - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY BÌNH là ngày Tuất:
      Có Chu tước, Câu giảo, lại phạm Đáo châu tinh, không lợi cho nhập trạch, hôn nhân, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, không xấu nhiều.
      Duy ngày Giáp Tuất là một ngày Huyền nữ trộm sửa, tám hướng đều trắng, ngày đó ở
      24 hướng chư thần chầu trời, có khí, có thể dùng.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
      + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
      + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
    • Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T4 - 10/07/2024
    • Ngày Ất Hợi 05/06/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Ất Hợi
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Thìn, Mão
    • Trực Định
    • Nhị thập bát tú, sao: Bích
    • - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY ĐỊNH là ngày Hợi:
      Kỷ Hợi là Hỏa tinh.
      Đinh Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu.
      Ất Hợi có Văn Xương trực nhật, nên xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan (đi gặp quan), thấy quý, chiêu tài lộc (thu hút được tài lộc), sinh quý tử làm việc lớn thì phát lớn, làm việc nhỏ thì phát nhỏ. Lại nói Văn Xương Ất Hợi tại Ngọ, Văn Xương là Thái dương ở cung Ngọ, là ngôi của Thái dương, cho nên Có Văn Xương tinh trực nhật là đã rất tốt.
      Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí của kim thịnh.
      Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngày ấy ngũ hành không có khí, hai ngày đó không nên dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
      + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
      + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
    • Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 11/07/2024
    • Ngày Bính Tý 06/06/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Giang hà THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Bính Tý
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
    • Trực Chấp
    • Nhị thập bát tú, sao: Khuê
    • - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY CHẤP là ngày Tý:
      Hoàng sa.
      Bính Tý, Canh Tý lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, làm kho chứa, nhập trạch, di
      đồ, khai trương, xuất hành.
      Mậu Tý là tốt vừa.
      Giáp Tý tuy là đầu của lục giáp, ở tháng giêng, tháng sáu, trực Thiên đức, Nguyệt đức nên không thể dùng Sát tự tử chi kim, ngũ hành không có khí, người bình thường không thể gặp được (bất năng dương), đó là Hắc sát ở phương Bắc, tướng quân chi khí.
      Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tứ phế, càng kị
      dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
      + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
    • Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T6 - 12/07/2024
    • Ngày Đinh Sửu 07/06/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Giang hà THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Đinh Sửu
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
    • Trực Phá
    • Nhị thập bát tú, sao: Lâu
    • - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY PHÁ là ngày Sửu:
      Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan.
      Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
      + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
      + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
    • Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T7 - 13/07/2024
    • Ngày Mậu Dần 08/06/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Thành đầu THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Mậu Dần
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Dần, Ngọ
    • Trực Nguy
    • Nhị thập bát tú, sao: Vị
    • Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Cường- - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY NGUY là ngày Dần:
      Mùa hạ là quỷ thần không vong.
      Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày,
      120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt.
      Các ngày Dần còn lại tốt vừa.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
      + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
    • Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    CN - 14/07/2024
    • Ngày Kỷ Mão 09/06/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Thành đầu THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Kỷ Mão
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Thìn, Tuất
    • Trực Thành
    • Nhị thập bát tú, sao: Mão
    • - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÀNH là ngày Mão:
      Thiên hỉ.
      Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt.
      Các ngày Mão còn lại tốt vừa.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
      + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
      + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
    • Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T2 - 15/07/2024
    • Ngày Canh Thìn 10/06/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Bạch lạp KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Canh Thìn
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
    • Trực Thâu
    • Nhị thập bát tú, sao: Tất
    • - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÂU là ngày Thìn:
      Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù.
      Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước. Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
      + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
      + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
    • Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T3 - 16/07/2024
    • Ngày Tân Tỵ 11/06/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Bạch lạp KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Tân Tỵ
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Dậu, Mùi
    • Trực Khai
    • Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY KHAI là ngày Tị:
      Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh.
      Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa. Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
      + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
      + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
    • Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T4 - 17/07/2024
    • Ngày Nhâm Ngọ 12/06/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Dương liễu MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Nhâm Ngọ
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Mão, Thân
    • Trực Bế
    • Nhị thập bát tú, sao: Sâm
    • - - - - Thọ Tử - Vãng vong - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY BẾ là ngày Ngọ:
      Vãng vong.
      Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể
      dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn.
      Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa.
      Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên.
      Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
      + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
      + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
    • Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T5 - 18/07/2024
    • Ngày Quý Mùi 13/06/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Dương liễu MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Quý Mùi
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
    • Trực Kiến
    • Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY KIẾN là ngày Mùi:
      Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
      + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
      + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
    • Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T6 - 19/07/2024
    • Ngày Giáp Thân 14/06/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Giáp Thân
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Tuất, Sửu
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
    • - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY TRỪ là ngày Thân:
      Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt.
      Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt.
      Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
      + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.

    T7 - 20/07/2024
    • Ngày Ất Dậu 15/06/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Ất Dậu
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Tý, Ngọ
    • Trực Mãn
    • Nhị thập bát tú, sao: Liễu
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY MÃN là ngày Dậu:
      Thiên hỉ, Thiên phú.
      Ất Dậu, Tân Dậu, phạt mộc, buộc giàn, đặt móng (định tảng), khởi tạo là tốt vừa. Ngày Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ.
      Quý Dậu là ngày tiểu táng, lại phạm Hắc sát sở thuộc, cẩn thận có thể hung với việc cấp dùng.
      Ngày Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, đó là ngày hại, sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
      + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn.
      + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
    • Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    CN - 21/07/2024
    • Ngày Bính Tuất 16/06/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Bính Tuất
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Mão, Ngọ
    • Trực Bình
    • Nhị thập bát tú, sao: Tinh
    • - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY BÌNH là ngày Tuất:
      Có Chu tước, Câu giảo, lại phạm Đáo châu tinh, không lợi cho nhập trạch, hôn nhân, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, không xấu nhiều.
      Duy ngày Giáp Tuất là một ngày Huyền nữ trộm sửa, tám hướng đều trắng, ngày đó ở
      24 hướng chư thần chầu trời, có khí, có thể dùng.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng.
      + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
    • Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.

    T2 - 22/07/2024
    • Ngày Đinh Hợi 17/06/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Đinh Hợi
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Thìn, Mão
    • Trực Định
    • Nhị thập bát tú, sao: Trương
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY ĐỊNH là ngày Hợi:
      Kỷ Hợi là Hỏa tinh.
      Đinh Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu.
      Ất Hợi có Văn Xương trực nhật, nên xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan (đi gặp quan), thấy quý, chiêu tài lộc (thu hút được tài lộc), sinh quý tử làm việc lớn thì phát lớn, làm việc nhỏ thì phát nhỏ. Lại nói Văn Xương Ất Hợi tại Ngọ, Văn Xương là Thái dương ở cung Ngọ, là ngôi của Thái dương, cho nên Có Văn Xương tinh trực nhật là đã rất tốt.
      Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí của kim thịnh.
      Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngày ấy ngũ hành không có khí, hai ngày đó không nên dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng.
      + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái.
      + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
    • Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 23/07/2024
    • Ngày Mậu Tý 18/06/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Mậu Tý
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
    • Trực Chấp
    • Nhị thập bát tú, sao: Dực
    • - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- Tam Cường- - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY CHẤP là ngày Tý:
      Hoàng sa.
      Bính Tý, Canh Tý lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, làm kho chứa, nhập trạch, di
      đồ, khai trương, xuất hành.
      Mậu Tý là tốt vừa.
      Giáp Tý tuy là đầu của lục giáp, ở tháng giêng, tháng sáu, trực Thiên đức, Nguyệt đức nên không thể dùng Sát tự tử chi kim, ngũ hành không có khí, người bình thường không thể gặp được (bất năng dương), đó là Hắc sát ở phương Bắc, tướng quân chi khí.
      Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tứ phế, càng kị
      dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành.
      + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ.
      + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
    • Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.

    T4 - 24/07/2024
    • Ngày Kỷ Sửu 19/06/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Kỷ Sửu
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
    • Trực Phá
    • Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY PHÁ là ngày Sửu:
      Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan.
      Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt.
      + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương.
      + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
    • Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T5 - 25/07/2024
    • Ngày Canh Dần 20/06/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Tòng bá MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Canh Dần
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Dần, Ngọ
    • Trực Nguy
    • Nhị thập bát tú, sao: Giác
    • Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY NGUY là ngày Dần:
      Mùa hạ là quỷ thần không vong.
      Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày,
      120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt.
      Các ngày Dần còn lại tốt vừa.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt.
      + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng.
      + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
    • Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.

    T6 - 26/07/2024
    • Ngày Tân Mão 21/06/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Tòng bá MỘC
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Tân Mão
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
    • Giờ sát sư: Thìn, Tuất
    • Trực Thành
    • Nhị thập bát tú, sao: Cang
    • - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÀNH là ngày Mão:
      Thiên hỉ.
      Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt.
      Các ngày Mão còn lại tốt vừa.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng.
      + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm.
      + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
    • Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T7 - 27/07/2024
    • Ngày Nhâm Thìn 22/06/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Trường lưu THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Nhâm Thìn
      Giờ : Canh Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
    • Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
    • Trực Thâu
    • Nhị thập bát tú, sao: Đê
    • - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÂU là ngày Thìn:
      Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù.
      Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước. Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng.
      + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang.
      + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
    • Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    CN - 28/07/2024
    • Ngày Quý Tỵ 23/06/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Trường lưu THỦY
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Quý Tỵ
      Giờ : Nhâm Tý
    • Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Dậu, Mùi
    • Trực Khai
    • Nhị thập bát tú, sao: Phòng
    • - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - Nguyệt Kỵ- - Tam Cường- - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY KHAI là ngày Tị:
      Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh.
      Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa. Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.

    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh.
      + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát.
      + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
    • Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T2 - 29/07/2024
    • Ngày Giáp Ngọ 24/06/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Sa trung KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Giáp Ngọ
      Giờ : Giáp Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
    • Giờ sát sư: Mão, Thân
    • Trực Bế
    • Nhị thập bát tú, sao: Tâm
    • - - - - Thọ Tử - Vãng vong - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY BẾ là ngày Ngọ:
      Vãng vong.
      Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể
      dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn.
      Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa.
      Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên.
      Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao.
      + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi.
      + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
    • Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.

    T3 - 30/07/2024
    • Ngày Ất Mùi 25/06/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
    • Ngũ hành: Sa trung KIM
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Ất Mùi
      Giờ : Bính Tý
    • Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
    • Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
    • Trực Kiến
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY KIẾN là ngày Mùi:
      Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn.
      + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột.
      + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
    • Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.

    T4 - 31/07/2024
    • Ngày Bính Thân 26/06/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
    • Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
    • Lịch Tiết khí:
      Giáp Thìn, Tân Mùi, Bính Thân
      Giờ : Mậu Tý
    • Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
    • Giờ sát sư: Tuất, Sửu
    • Trực Trừ
    • Nhị thập bát tú, sao:
    • - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
    • Tiết/khí tháng 6, NGÀY TRỪ là ngày Thân:
      Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt.
      Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt.
      Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.
    • Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
      + Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi.
      + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng.
      + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
    • Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.