Hôm nay T5 ngày 21-11-2024 - nhằm 21/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 7 NĂM 2024
06/07/2024 21:19: Tiết [Tiểu thử] - 22/07/2024 14:43: Khí [Đại thử]
|
T2 - 01/07/2024
- Ngày Bính Dần 26/05/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÀNH là ngày Dần:
Hoàng sa, thiên hỉ. Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần, Giáp Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt. Cũng là Nhâm Dần của tháng tuy có sao tốt chiếu ở trong giữa, chỉ có Sát tinh tương khắc mà thành tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 02/07/2024
- Ngày Đinh Mão 27/05/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Đinh Mão
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÂU là ngày Mão:
Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 03/07/2024
- Ngày Mậu Thìn 28/05/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Mậu Thìn
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY KHAI là ngày Thìn:
Thiên thành. Bính Thìn có Nguyệt đức. Canh Thìn, Nhâm Thìn, có Hoàng la, Tử đàn, là những sao tốt che, chiếu, dùng ngày đó thì điền sản và lục súc hưng vượng, sinh quý tử, trăm việc rất tốt. Duy Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát tập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 04/07/2024
- Ngày Kỷ Tỵ 29/05/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Kỷ Tỵ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY BẾ là ngày Tị:
Ất Tị, Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chứa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt. Các ngày Tị còn lại không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 05/07/2024
- Ngày Canh Ngọ 30/05/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Canh Ngọ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY KIẾN là ngày Ngọ:
Giáp Ngọ là Thiên xá, tuy hệ chuyển sát, nhưng dùng cái đó tốt vừa. Những ngày Ngọ còn lại mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 06/07/2024
- Ngày Tân Mùi 01/06/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Tân Mùi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY TRỪ là ngày Mùi:
Duy Ất Mùi là một ngày rất bất lợi, nếu lấy vợ, khai trương, nhập trạch, tu tạo, chủ về thoái nhân khẩu, sinh bệnh tật, tổn của. Ngoài ngày đó ra, những ngày Mùi còn lại, nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 07/07/2024
- Ngày Nhâm Thân 02/06/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY TRỪ là ngày Thân:
Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt. Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt. Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 08/07/2024
- Ngày Quý Dậu 03/06/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - - - - - Dương Công Kỵ- - - Tam Nương- - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY MÃN là ngày Dậu:
Thiên hỉ, Thiên phú. Ất Dậu, Tân Dậu, phạt mộc, buộc giàn, đặt móng (định tảng), khởi tạo là tốt vừa. Ngày Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ. Quý Dậu là ngày tiểu táng, lại phạm Hắc sát sở thuộc, cẩn thận có thể hung với việc cấp dùng. Ngày Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, đó là ngày hại, sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 09/07/2024
- Ngày Giáp Tuất 04/06/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY BÌNH là ngày Tuất:
Có Chu tước, Câu giảo, lại phạm Đáo châu tinh, không lợi cho nhập trạch, hôn nhân, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, không xấu nhiều. Duy ngày Giáp Tuất là một ngày Huyền nữ trộm sửa, tám hướng đều trắng, ngày đó ở 24 hướng chư thần chầu trời, có khí, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 10/07/2024
- Ngày Ất Hợi 05/06/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY ĐỊNH là ngày Hợi:
Kỷ Hợi là Hỏa tinh. Đinh Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu. Ất Hợi có Văn Xương trực nhật, nên xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan (đi gặp quan), thấy quý, chiêu tài lộc (thu hút được tài lộc), sinh quý tử làm việc lớn thì phát lớn, làm việc nhỏ thì phát nhỏ. Lại nói Văn Xương Ất Hợi tại Ngọ, Văn Xương là Thái dương ở cung Ngọ, là ngôi của Thái dương, cho nên Có Văn Xương tinh trực nhật là đã rất tốt. Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí của kim thịnh. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngày ấy ngũ hành không có khí, hai ngày đó không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 11/07/2024
- Ngày Bính Tý 06/06/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY CHẤP là ngày Tý:
Hoàng sa. Bính Tý, Canh Tý lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, làm kho chứa, nhập trạch, di đồ, khai trương, xuất hành. Mậu Tý là tốt vừa. Giáp Tý tuy là đầu của lục giáp, ở tháng giêng, tháng sáu, trực Thiên đức, Nguyệt đức nên không thể dùng Sát tự tử chi kim, ngũ hành không có khí, người bình thường không thể gặp được (bất năng dương), đó là Hắc sát ở phương Bắc, tướng quân chi khí. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tứ phế, càng kị dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 12/07/2024
- Ngày Đinh Sửu 07/06/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY PHÁ là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 13/07/2024
- Ngày Mậu Dần 08/06/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Cường- - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY NGUY là ngày Dần:
Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 14/07/2024
- Ngày Kỷ Mão 09/06/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÀNH là ngày Mão:
Thiên hỉ. Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt. Các ngày Mão còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 15/07/2024
- Ngày Canh Thìn 10/06/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÂU là ngày Thìn:
Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù. Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước. Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 16/07/2024
- Ngày Tân Tỵ 11/06/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY KHAI là ngày Tị:
Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh. Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa. Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 17/07/2024
- Ngày Nhâm Ngọ 12/06/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - Thọ Tử - Vãng vong - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY BẾ là ngày Ngọ:
Vãng vong. Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn. Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa. Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên. Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 18/07/2024
- Ngày Quý Mùi 13/06/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY KIẾN là ngày Mùi:
Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 19/07/2024
- Ngày Giáp Thân 14/06/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY TRỪ là ngày Thân:
Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt. Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt. Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 20/07/2024
- Ngày Ất Dậu 15/06/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY MÃN là ngày Dậu:
Thiên hỉ, Thiên phú. Ất Dậu, Tân Dậu, phạt mộc, buộc giàn, đặt móng (định tảng), khởi tạo là tốt vừa. Ngày Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ. Quý Dậu là ngày tiểu táng, lại phạm Hắc sát sở thuộc, cẩn thận có thể hung với việc cấp dùng. Ngày Đinh Dậu gặp ngày Mãn cũng bất lợi, đó là ngày hại, sợ rằng trong tốt có xấu, cuối cùng là không đẹp, dùng thì nên cẩn thận.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 21/07/2024
- Ngày Bính Tuất 16/06/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY BÌNH là ngày Tuất:
Có Chu tước, Câu giảo, lại phạm Đáo châu tinh, không lợi cho nhập trạch, hôn nhân, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, không xấu nhiều. Duy ngày Giáp Tuất là một ngày Huyền nữ trộm sửa, tám hướng đều trắng, ngày đó ở 24 hướng chư thần chầu trời, có khí, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 22/07/2024
- Ngày Đinh Hợi 17/06/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY ĐỊNH là ngày Hợi:
Kỷ Hợi là Hỏa tinh. Đinh Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu. Ất Hợi có Văn Xương trực nhật, nên xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, nhập học, tu tạo, động thổ, tham quan (đi gặp quan), thấy quý, chiêu tài lộc (thu hút được tài lộc), sinh quý tử làm việc lớn thì phát lớn, làm việc nhỏ thì phát nhỏ. Lại nói Văn Xương Ất Hợi tại Ngọ, Văn Xương là Thái dương ở cung Ngọ, là ngôi của Thái dương, cho nên Có Văn Xương tinh trực nhật là đã rất tốt. Tân Hợi là phụ nhân chi kim, âm khí của kim thịnh. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngày ấy ngũ hành không có khí, hai ngày đó không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 23/07/2024
- Ngày Mậu Tý 18/06/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- Tam Cường- - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY CHẤP là ngày Tý:
Hoàng sa. Bính Tý, Canh Tý lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, làm kho chứa, nhập trạch, di đồ, khai trương, xuất hành. Mậu Tý là tốt vừa. Giáp Tý tuy là đầu của lục giáp, ở tháng giêng, tháng sáu, trực Thiên đức, Nguyệt đức nên không thể dùng Sát tự tử chi kim, ngũ hành không có khí, người bình thường không thể gặp được (bất năng dương), đó là Hắc sát ở phương Bắc, tướng quân chi khí. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, Bắc phương mộc dục chi địa, lại là chính tứ phế, càng kị dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 24/07/2024
- Ngày Kỷ Sửu 19/06/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY PHÁ là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 25/07/2024
- Ngày Canh Dần 20/06/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY NGUY là ngày Dần:
Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 26/07/2024
- Ngày Tân Mão 21/06/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÀNH là ngày Mão:
Thiên hỉ. Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt. Các ngày Mão còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 27/07/2024
- Ngày Nhâm Thìn 22/06/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÂU là ngày Thìn:
Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù. Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước. Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 28/07/2024
- Ngày Quý Tỵ 23/06/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - Nguyệt Kỵ- - Tam Cường- - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY KHAI là ngày Tị:
Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh. Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa. Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 29/07/2024
- Ngày Giáp Ngọ 24/06/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - Thọ Tử - Vãng vong - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY BẾ là ngày Ngọ:
Vãng vong. Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn. Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa. Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên. Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 30/07/2024
- Ngày Ất Mùi 25/06/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY KIẾN là ngày Mùi:
Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 31/07/2024
- Ngày Bính Thân 26/06/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Tân Mùi,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY TRỪ là ngày Thân:
Giáp Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn tinh che, chiếu, lợi cho việc dựng cột, khởi tạo, an táng, động thổ, khai sơn, phạt cỏ, xuất hành, khai trương, trăm việc đều tốt. Các ngày Thân còn lại (Bính Thân, Nhâm Thân) cũng rất tốt. Duy có Bính Thân là một ngày ngũ hành không có khí, không thể dùng. Ngày Canh Thân dùng phải thận trọng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
|
|