Hôm nay T7 ngày 23-11-2024 - nhằm 23/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Tân Mão, Giờ đầu ngày: Mậu Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 6 NĂM 2024
05/06/2024 11:08: Tiết [Mang chủng] - 21/06/2024 03:49: Khí [Hạ chí]
|
T7 - 01/06/2024
- Ngày Bính Thân 25/04/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY BÌNH là ngày Thân:
Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách. Ngày Giáp Thân, Canh Thân là Sát nhập trung cung, càng xấu, tất chủ về tiểu nhân lôi kéo vào việc vạ, phá của, sinh con xấu như con quái, có tai nguy về thủy, hỏa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 02/06/2024
- Ngày Đinh Dậu 26/04/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY ĐỊNH là ngày Dậu:
Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng tư. Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 03/06/2024
- Ngày Mậu Tuất 27/04/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY CHẤP là ngày Tuất:
Có Câu giảo. Ngày Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều rất xấu. Duy có ngày Giáp Tuất mưu trù nho nhỏ là tốt vừa, hai mơi bốn hướng mọi thứ Sát trầu trời đã có sửa sang, thì có thể hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, không có chỗ nào nên dùng, chủ về tổn trạch trưởng (người lớn nhất trong hộ), hại tay chân, hao tiền tài, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 04/06/2024
- Ngày Kỷ Hợi 28/04/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY PHÁ là ngày Hợi:
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh. Quý Hợi ở tháng giêng, tư, bỏ, càng xấu. Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 05/06/2024
- Ngày Canh Tý 29/04/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY NGUY là ngày Tý:
Canh Tý là Nguyệt đức. Bính Tý, Mậu Tý, khởi tạo, hôn nhân, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di đồ thì sẽ tiến nhân khẩu, thêm con cháu, vượng điền, tàm (tằm), tăng tài sản, làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ. Giáp Tý là kim tự tử, ngũ hành vô khí. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, nơi mà phương Bắc tắm gội, phúc lực mỏng, lại là Sát tứ phế, dùng cái đó tổn nhân khẩu, chủ lãnh thoái, rất xấu. Hai ngày Giáp Tý, Nhâm Tý là thấy ngay tiêu sách (xơ xác cô đơn), tổn phá.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 06/06/2024
- Ngày Tân Sửu 01/05/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY NGUY là ngày Sửu:
Đinh Sửu, Quý Sửu không nên giá thú, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm cái đó thì điền sản không thu, tài vật thất thoát, hổ cắn, rắn hại, nhiều sự xấu. Những ngày Sửu còn lại cũng không tốt, tổn lục súc, bị gọi vì việc quan, trăm việc không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 07/06/2024
- Ngày Nhâm Dần 02/05/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÀNH là ngày Dần:
Hoàng sa, thiên hỉ. Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần, Giáp Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt. Cũng là Nhâm Dần của tháng tuy có sao tốt chiếu ở trong giữa, chỉ có Sát tinh tương khắc mà thành tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 08/06/2024
- Ngày Quý Mão 03/05/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - Vãng vong - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÂU là ngày Mão:
Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 09/06/2024
- Ngày Giáp Thìn 04/05/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY KHAI là ngày Thìn:
Thiên thành. Bính Thìn có Nguyệt đức. Canh Thìn, Nhâm Thìn, có Hoàng la, Tử đàn, là những sao tốt che, chiếu, dùng ngày đó thì điền sản và lục súc hưng vượng, sinh quý tử, trăm việc rất tốt. Duy Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát tập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 10/06/2024
- Ngày Ất Tỵ 05/05/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - - - - - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY BẾ là ngày Tị:
Ất Tị, Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chứa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt. Các ngày Tị còn lại không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 11/06/2024
- Ngày Bính Ngọ 06/05/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Mùa)
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY KIẾN là ngày Ngọ:
Giáp Ngọ là Thiên xá, tuy hệ chuyển sát, nhưng dùng cái đó tốt vừa. Những ngày Ngọ còn lại mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 12/06/2024
- Ngày Đinh Mùi 07/05/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY TRỪ là ngày Mùi:
Duy Ất Mùi là một ngày rất bất lợi, nếu lấy vợ, khai trương, nhập trạch, tu tạo, chủ về thoái nhân khẩu, sinh bệnh tật, tổn của. Ngoài ngày đó ra, những ngày Mùi còn lại, nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 13/06/2024
- Ngày Mậu Thân 08/05/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY MÃN là ngày Thân:
Thiên phú, Thiên hỉ. Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân, nên an táng, khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương xuất hành, thì tốt vừa, không nên động thổ. Canh Thân chỉ nên an táng, không nên tu tạo, nhập trạch, là ngày tây trầm, ngũ hành không có khí, không thể dùng, tuy là ngày táng, nhưng nguyệt lệnh không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 14/06/2024
- Ngày Kỷ Dậu 09/05/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Kỷ Dậu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY BÌNH là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đáo châu tinh, bị gọi vì việc quan, tổn trưởng, sơ, nhà xuống cảnh lênh đênh (linh đình), trăm việc không nên phạm cái đó, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 15/06/2024
- Ngày Canh Tuất 10/05/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Canh Tuất
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY ĐỊNH là ngày Tuất:
Giáp Tuất, Canh Tuất, Mậu Tuất, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền bồi tầng, Châu tụ thâm, Giá mã quy, Thánh du thuận, các tinh che, chiếu, rất tốt. Nếu khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mai táng, mọi việc thì được gia quan, tiến tài, sinh quý tử, thêm hoành tài. Duy Bính Tuất, Nhâm Tuất là hai ngày Sát nhập trung cung, tuy có cát tinh chiếu giải, nhưng cuối cùng thì khó được ích.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 16/06/2024
- Ngày Tân Hợi 11/05/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Tân Hợi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY CHẤP là ngày Hợi:
Ngày Ất Hợi, nhỏ thì có thể tu sửa vì là tốt vừa. Đinh Hợi, Kỷ Hợi, cũng là tốt vừa. Tân Hợi là ngày âm phủ hỏa thoái. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, lại chính tứ phế, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 17/06/2024
- Ngày Nhâm Tý 12/05/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Nhâm Tý
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - Thọ Tử - - - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY PHÁ là ngày Tý:
Thiên tặc, không nên cưới, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, mọi việc phạm cái đó bị gọi về việc quan, tổn lục súc, điền sản không thu, rất xấu. Nhâm Tý là chính tứ phế, càng xấu, ngày đó trăm việc không lợi, phạm vào thụ tử.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 18/06/2024
- Ngày Quý Sửu 13/05/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY NGUY là ngày Sửu:
Đinh Sửu, Quý Sửu không nên giá thú, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm cái đó thì điền sản không thu, tài vật thất thoát, hổ cắn, rắn hại, nhiều sự xấu. Những ngày Sửu còn lại cũng không tốt, tổn lục súc, bị gọi vì việc quan, trăm việc không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 19/06/2024
- Ngày Giáp Dần 14/05/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Giáp Dần
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - Phá Quần- Nguyệt Kỵ- - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÀNH là ngày Dần:
Hoàng sa, thiên hỉ. Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần, Giáp Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường bảo tàng, là những cát tinh cùng chiếu, hưng công, động thổ, định tảng, buộc giàn, nhập trạch, khai trương, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thêm của, tăng, nhà cửa từ đó giầu thịnh, đường đời thấy an khang, rất tốt. Cũng là Nhâm Dần của tháng tuy có sao tốt chiếu ở trong giữa, chỉ có Sát tinh tương khắc mà thành tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 20/06/2024
- Ngày Ất Mão 15/05/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Ất Mão
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY THÂU là ngày Mão:
Vãng vong, có Chu tước, Câu giảo, tiểu nhân hình hại, vạ nạn triền miên, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, tổn lục súc, trăm việc không nên, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 21/06/2024
- Ngày Bính Thìn 16/05/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Bính Thìn
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY KHAI là ngày Thìn:
Thiên thành. Bính Thìn có Nguyệt đức. Canh Thìn, Nhâm Thìn, có Hoàng la, Tử đàn, là những sao tốt che, chiếu, dùng ngày đó thì điền sản và lục súc hưng vượng, sinh quý tử, trăm việc rất tốt. Duy Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát tập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 22/06/2024
- Ngày Đinh Tỵ 17/05/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Đinh Tỵ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY BẾ là ngày Tị:
Ất Tị, Tân Tị có Hoàng la, Tử đàn, che, chiếu, hưng công, tạo tác, động thổ, tu tạo đường trì, thương khố (làm hoặc sửa đường, ao, kho chứa), chuồng trại trâu, dê, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhiều ích lợi, nhà cửa, con cháu Xương (vượng) thịnh, điền sản bội thu, nhân khẩu an khang, rất tốt. Các ngày Tị còn lại không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 23/06/2024
- Ngày Mậu Ngọ 18/05/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Mậu Ngọ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY KIẾN là ngày Ngọ:
Giáp Ngọ là Thiên xá, tuy hệ chuyển sát, nhưng dùng cái đó tốt vừa. Những ngày Ngọ còn lại mai táng cũng không lợi, nếu dùng chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, cô quả, cùng khổ, bệnh tật. Cái tháng năm gặp Ngọ đều hệ Thiên địa chuyển sát.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 24/06/2024
- Ngày Kỷ Mùi 19/05/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Kỷ Mùi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY TRỪ là ngày Mùi:
Duy Ất Mùi là một ngày rất bất lợi, nếu lấy vợ, khai trương, nhập trạch, tu tạo, chủ về thoái nhân khẩu, sinh bệnh tật, tổn của. Ngoài ngày đó ra, những ngày Mùi còn lại, nếu làm việc nhỏ thì có thể dùng nhưng tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 25/06/2024
- Ngày Canh Thân 20/05/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Canh Thân
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY MÃN là ngày Thân:
Thiên phú, Thiên hỉ. Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân, nên an táng, khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương xuất hành, thì tốt vừa, không nên động thổ. Canh Thân chỉ nên an táng, không nên tu tạo, nhập trạch, là ngày tây trầm, ngũ hành không có khí, không thể dùng, tuy là ngày táng, nhưng nguyệt lệnh không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 26/06/2024
- Ngày Tân Dậu 21/05/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Tân Dậu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY BÌNH là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đáo châu tinh, bị gọi vì việc quan, tổn trưởng, sơ, nhà xuống cảnh lênh đênh (linh đình), trăm việc không nên phạm cái đó, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 27/06/2024
- Ngày Nhâm Tuất 22/05/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Nhâm Tuất
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY ĐỊNH là ngày Tuất:
Giáp Tuất, Canh Tuất, Mậu Tuất, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền bồi tầng, Châu tụ thâm, Giá mã quy, Thánh du thuận, các tinh che, chiếu, rất tốt. Nếu khởi tạo, hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mai táng, mọi việc thì được gia quan, tiến tài, sinh quý tử, thêm hoành tài. Duy Bính Tuất, Nhâm Tuất là hai ngày Sát nhập trung cung, tuy có cát tinh chiếu giải, nhưng cuối cùng thì khó được ích.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 28/06/2024
- Ngày Quý Hợi 23/05/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Quý Hợi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY CHẤP là ngày Hợi:
Ngày Ất Hợi, nhỏ thì có thể tu sửa vì là tốt vừa. Đinh Hợi, Kỷ Hợi, cũng là tốt vừa. Tân Hợi là ngày âm phủ hỏa thoái. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, lại chính tứ phế, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 29/06/2024
- Ngày Giáp Tý 24/05/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Giáp Tý
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - Thọ Tử - - - - - Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY PHÁ là ngày Tý:
Thiên tặc, không nên cưới, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, mọi việc phạm cái đó bị gọi về việc quan, tổn lục súc, điền sản không thu, rất xấu. Nhâm Tý là chính tứ phế, càng xấu, ngày đó trăm việc không lợi, phạm vào thụ tử.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 30/06/2024
- Ngày Ất Sửu 25/05/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Canh Ngọ,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Năm)
|
- Tiết/khí tháng 5, NGÀY NGUY là ngày Sửu:
Đinh Sửu, Quý Sửu không nên giá thú, đi gặp cha mẹ, tạo tác, an táng, nhập trạch, phạm cái đó thì điền sản không thu, tài vật thất thoát, hổ cắn, rắn hại, nhiều sự xấu. Những ngày Sửu còn lại cũng không tốt, tổn lục súc, bị gọi vì việc quan, trăm việc không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
|
|