Hôm nay T7 ngày 23-11-2024 - nhằm 23/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Tân Mão, Giờ đầu ngày: Mậu Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 5 NĂM 2024
05/05/2024 07:08: Tiết [Lập hạ] - 20/05/2024 19:58: Khí [Tiểu mãn]
|
T4 - 01/05/2024
- Ngày Ất Sửu 23/03/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - - Bất Tương-La Hầu(Năm)
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÂU là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu. Còn lại Sửu là cũng không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 02/05/2024
- Ngày Bính Dần 24/03/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY KHAI là ngày Dần:
Thiên tặc. Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt. Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết. Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 03/05/2024
- Ngày Đinh Mão 25/03/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Đinh Mão
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY BẾ là ngày Mão:
Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 04/05/2024
- Ngày Mậu Thìn 26/03/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Mậu Thìn
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY KIẾN là ngày Thìn:
Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 05/05/2024
- Ngày Kỷ Tỵ 27/03/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Kỷ Tỵ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY TRỪ là ngày Tị:
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu. Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng. Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng. Đây đều là tất ứng mọi việc.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 06/05/2024
- Ngày Canh Ngọ 28/03/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Canh Ngọ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY TRỪ là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Canh Ngọ là Nguyệt đức. Duy Giáp Ngọ, Nhâm Ngọ có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu, nên tu tạo, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tăng điền địa, tiến nhân khẩu, sinh quý tử, rất vượng. Ngày Bính Ngọ, Mậu Ngọ là thiên địa chuyển sát, dùng cái đó xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 07/05/2024
- Ngày Tân Mùi 29/03/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Tân Mùi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY MÃN là ngày Mùi:
Thiên phú, Thiên tặc. Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi có Hỏa tinh, đều là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc hôn nhân, khởi tạo là không chịu được. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 08/05/2024
- Ngày Nhâm Thân 01/04/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY BÌNH là ngày Thân:
Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách. Ngày Giáp Thân, Canh Thân là Sát nhập trung cung, càng xấu, tất chủ về tiểu nhân lôi kéo vào việc vạ, phá của, sinh con xấu như con quái, có tai nguy về thủy, hỏa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 09/05/2024
- Ngày Quý Dậu 02/04/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY ĐỊNH là ngày Dậu:
Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng tư. Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 10/05/2024
- Ngày Giáp Tuất 03/04/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY CHẤP là ngày Tuất:
Có Câu giảo. Ngày Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều rất xấu. Duy có ngày Giáp Tuất mưu trù nho nhỏ là tốt vừa, hai mơi bốn hướng mọi thứ Sát trầu trời đã có sửa sang, thì có thể hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, không có chỗ nào nên dùng, chủ về tổn trạch trưởng (người lớn nhất trong hộ), hại tay chân, hao tiền tài, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 11/05/2024
- Ngày Ất Hợi 04/04/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY PHÁ là ngày Hợi:
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh. Quý Hợi ở tháng giêng, tư, bỏ, càng xấu. Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 12/05/2024
- Ngày Bính Tý 05/04/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - Tu La Đoạt Giá- Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY NGUY là ngày Tý:
Canh Tý là Nguyệt đức. Bính Tý, Mậu Tý, khởi tạo, hôn nhân, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di đồ thì sẽ tiến nhân khẩu, thêm con cháu, vượng điền, tàm (tằm), tăng tài sản, làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ. Giáp Tý là kim tự tử, ngũ hành vô khí. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, nơi mà phương Bắc tắm gội, phúc lực mỏng, lại là Sát tứ phế, dùng cái đó tổn nhân khẩu, chủ lãnh thoái, rất xấu. Hai ngày Giáp Tý, Nhâm Tý là thấy ngay tiêu sách (xơ xác cô đơn), tổn phá.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 13/05/2024
- Ngày Đinh Sửu 06/04/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY THÀNH là ngày Sửu:
Thiên hỉ, Thiên thành, ngược lại, phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi việc quan, khẩu thiệt, tiểu nhân vu vạ bừa bãi, mất hỏng. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, càng xấu, số ngày đó phạm không vong, phá tài, tiểu nhân hãm hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 14/05/2024
- Ngày Mậu Dần 07/04/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - Dương Công Kỵ- - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY THÂU là ngày Dần:
Giống như trên, ngày Tuất, Sửu, cũng không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 15/05/2024
- Ngày Kỷ Mão 08/04/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY KHAI là ngày Mão:
Tân Mão là Thiên đức. Quý Mão, Ất Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh che, chiếu, xuất hành, hôn giá, tạo tác, khai trương, nhập trạch, mọi việc đều rất tốt, chủ về mưu việc được hanh thông, có quý nhân tiếp dẫn, tiến tài lộc. Ngoài đó ra các ngày Mão còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 16/05/2024
- Ngày Canh Thìn 09/04/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY BẾ là ngày Thìn:
Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, phạm cái đó tổn nhân khẩu, lục súc không vượng, tài sản có bị mất. Ngày Canh Thìn tuy có trực Nguyệt đức, nhưng lại là Thiên địa chuyển sát chi ngưng. Bính Thìn, Nhâm Thìn, hỏa tinh, mưu trù nho nhỏ làm thì được, không nên khởi tạo, hôn nhân, dời đồ, khai trương, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 17/05/2024
- Ngày Tân Tỵ 10/04/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY KIẾN là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, không lợi cho xuất hành, giá thú, an táng, tạo tác, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó chủ lãnh thoái, tật bệnh, ruộng, tằm không có thu hoạch, chết ở nơi xa không về, tài sản phá tán, ngày đó là ngày thụ tử.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 18/05/2024
- Ngày Nhâm Ngọ 11/04/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY TRỪ là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Canh Ngọ là Nguyệt đức. Duy Giáp Ngọ, Nhâm Ngọ có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu, nên tu tạo, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tăng điền địa, tiến nhân khẩu, sinh quý tử, rất vượng. Ngày Bính Ngọ, Mậu Ngọ là thiên địa chuyển sát, dùng cái đó xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 19/05/2024
- Ngày Quý Mùi 12/04/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY MÃN là ngày Mùi:
Thiên phú, Thiên tặc. Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi có Hỏa tinh, đều là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc hôn nhân, khởi tạo là không chịu được. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 20/05/2024
- Ngày Giáp Thân 13/04/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY BÌNH là ngày Thân:
Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách. Ngày Giáp Thân, Canh Thân là Sát nhập trung cung, càng xấu, tất chủ về tiểu nhân lôi kéo vào việc vạ, phá của, sinh con xấu như con quái, có tai nguy về thủy, hỏa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 21/05/2024
- Ngày Ất Dậu 14/04/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY ĐỊNH là ngày Dậu:
Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng tư. Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 22/05/2024
- Ngày Bính Tuất 15/04/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY CHẤP là ngày Tuất:
Có Câu giảo. Ngày Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều rất xấu. Duy có ngày Giáp Tuất mưu trù nho nhỏ là tốt vừa, hai mơi bốn hướng mọi thứ Sát trầu trời đã có sửa sang, thì có thể hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, không có chỗ nào nên dùng, chủ về tổn trạch trưởng (người lớn nhất trong hộ), hại tay chân, hao tiền tài, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 23/05/2024
- Ngày Đinh Hợi 16/04/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY PHÁ là ngày Hợi:
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh. Quý Hợi ở tháng giêng, tư, bỏ, càng xấu. Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 24/05/2024
- Ngày Mậu Tý 17/04/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY NGUY là ngày Tý:
Canh Tý là Nguyệt đức. Bính Tý, Mậu Tý, khởi tạo, hôn nhân, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di đồ thì sẽ tiến nhân khẩu, thêm con cháu, vượng điền, tàm (tằm), tăng tài sản, làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ. Giáp Tý là kim tự tử, ngũ hành vô khí. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình, nơi mà phương Bắc tắm gội, phúc lực mỏng, lại là Sát tứ phế, dùng cái đó tổn nhân khẩu, chủ lãnh thoái, rất xấu. Hai ngày Giáp Tý, Nhâm Tý là thấy ngay tiêu sách (xơ xác cô đơn), tổn phá.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 25/05/2024
- Ngày Kỷ Sửu 18/04/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY THÀNH là ngày Sửu:
Thiên hỉ, Thiên thành, ngược lại, phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi việc quan, khẩu thiệt, tiểu nhân vu vạ bừa bãi, mất hỏng. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, càng xấu, số ngày đó phạm không vong, phá tài, tiểu nhân hãm hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 26/05/2024
- Ngày Canh Dần 19/04/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY THÂU là ngày Dần:
Giống như trên, ngày Tuất, Sửu, cũng không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 27/05/2024
- Ngày Tân Mão 20/04/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY KHAI là ngày Mão:
Tân Mão là Thiên đức. Quý Mão, Ất Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh che, chiếu, xuất hành, hôn giá, tạo tác, khai trương, nhập trạch, mọi việc đều rất tốt, chủ về mưu việc được hanh thông, có quý nhân tiếp dẫn, tiến tài lộc. Ngoài đó ra các ngày Mão còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 28/05/2024
- Ngày Nhâm Thìn 21/04/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY BẾ là ngày Thìn:
Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, phạm cái đó tổn nhân khẩu, lục súc không vượng, tài sản có bị mất. Ngày Canh Thìn tuy có trực Nguyệt đức, nhưng lại là Thiên địa chuyển sát chi ngưng. Bính Thìn, Nhâm Thìn, hỏa tinh, mưu trù nho nhỏ làm thì được, không nên khởi tạo, hôn nhân, dời đồ, khai trương, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 29/05/2024
- Ngày Quý Tỵ 22/04/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY KIẾN là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, không lợi cho xuất hành, giá thú, an táng, tạo tác, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó chủ lãnh thoái, tật bệnh, ruộng, tằm không có thu hoạch, chết ở nơi xa không về, tài sản phá tán, ngày đó là ngày thụ tử.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 30/05/2024
- Ngày Giáp Ngọ 23/04/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY TRỪ là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Canh Ngọ là Nguyệt đức. Duy Giáp Ngọ, Nhâm Ngọ có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che, chiếu, nên tu tạo, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tăng điền địa, tiến nhân khẩu, sinh quý tử, rất vượng. Ngày Bính Ngọ, Mậu Ngọ là thiên địa chuyển sát, dùng cái đó xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 31/05/2024
- Ngày Ất Mùi 24/04/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Kỷ Tỵ,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 4, NGÀY MÃN là ngày Mùi:
Thiên phú, Thiên tặc. Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức. Kỷ Mùi có Hỏa tinh, đều là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc hôn nhân, khởi tạo là không chịu được. Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi, cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được, nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
|
|