Hôm nay T7 ngày 23-11-2024 - nhằm 23/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Tân Mão, Giờ đầu ngày: Mậu Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 4 NĂM 2024
04/04/2024 14:00: Tiết [Thanh minh] - 19/04/2024 20:58: Khí [Cốc vũ]
|
T2 - 01/04/2024
- Ngày Ất Mùi 23/02/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY ĐỊNH là ngày Mùi:
Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ất Mùi là Bạch hổ nhập trung cung, càng xấu, phạm cái đó tổn nhân khẩu. Là một tháng duy chỉ có một ngày Quý Mùi là thủy nhập Thái châu, do quý thủy gặp trường sinh tướng vượng việc đi (thương ?), trong đó có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh, che, chiếu, lợi người sống lâu, thêm con cháu, tiến ruộng đất, rất tốt. Ngoài ra, mọi ngày Mùi đều bất lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 02/04/2024
- Ngày Bính Thân 24/02/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY CHẤP là ngày Thân:
Có Thiên nguyệt nhị đức, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt. Duy ngày Canh Thân là Xuân chính tứ phế, trăm việc phải tránh, kiêng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 03/04/2024
- Ngày Đinh Dậu 25/02/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY PHÁ là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh. Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 04/04/2024
- Ngày Mậu Tuất 26/02/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY NGUY là ngày Tuất:
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa. Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 05/04/2024
- Ngày Kỷ Hợi 27/02/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY NGUY là ngày Hợi:
Thiên thành, có hung bạo. Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương tinh, che, chiếu, học nên rất tốt, các việc còn lại tốt vừa. Ất Hợi dùng cũng tốt vừa. Tân Hợi đàn bà đó kim, âm phủ đã đến kỳ quyết điều khiển, âm khí toàn thịnh, không có chỗ hợp ở dương gian. Đinh Hợi lại trực Hắc sát. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, chủ về tuyệt nhân, lại là Thụ tử, việc không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 06/04/2024
- Ngày Canh Tý 28/02/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÀNH là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên hỉ. Nhâm Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch, sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 07/04/2024
- Ngày Tân Sửu 29/02/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÂU là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu. Còn lại Sửu là cũng không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 08/04/2024
- Ngày Nhâm Dần 30/02/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY KHAI là ngày Dần:
Thiên tặc. Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt. Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết. Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 09/04/2024
- Ngày Quý Mão 01/03/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY BẾ là ngày Mão:
Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 10/04/2024
- Ngày Giáp Thìn 02/03/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY KIẾN là ngày Thìn:
Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 11/04/2024
- Ngày Ất Tỵ 03/03/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY TRỪ là ngày Tị:
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu. Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng. Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng. Đây đều là tất ứng mọi việc.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 12/04/2024
- Ngày Bính Ngọ 04/03/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY MÃN là ngày Ngọ:
Thiên phú. Giáp Ngọ có thổ quỷ. Bính Ngọ bình thường, không thể thấy tốt. Mậu Ngọ có Xương quỷ, bại vong, và phạm trùng tang, tức là an táng cũng thuộc không nên. Canh Ngọ là ngày thập ác, không thể dùng. Nhâm Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, dùng là tốt vừa (thứ cát).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 13/04/2024
- Ngày Đinh Mùi 05/03/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY BÌNH là ngày Mùi:
Cũng giống như tháng giêng, tháng năm, không nên dùng, tức là mưu trù nho nhỏ (tiểu tiểu doanh) là cũng không lợi. Nếu như Ất Mùi càng thêm xấu, hiểm. Cái số trực Thiên cang, lại phạm Câu giảo, Chu tước.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 14/04/2024
- Ngày Mậu Thân 06/03/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY ĐỊNH là ngày Thân:
Giáp Thân, Bính Thân nên phát chặt cây cỏ, phá đất, định tảng, buộc giàn, an táng rất tốt, trong 2-3 năm thêm con, cháu, tiến tài lộc. Nhâm Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên tinh, Địa tinh, Kim ngân khố lâu tinh, che, chiếu, là ngày thập toàn rất tốt, rất lợi. Mậu Thân, Thiên cang, Không vong, Xương quỷ, bại vong, xấu. Canh Thân tháng giêng, tháng tư, bỏ, cũng xấu. Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước) không lấy ngày này.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 15/04/2024
- Ngày Kỷ Dậu 07/03/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Kỷ Dậu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY CHẤP là ngày Dậu:
Ất Dậu nên tu tạo, nhập trạch, hôn nhân, khai trương, xuất hành. Quý Dậu an táng thì rất tốt. Đinh Dậu an táng thì tốt vừa. Ất Dậu (Kỷ Dậu?) có cửu thổ quỷ. Tân Dậu ở Chính tứ phế, không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 16/04/2024
- Ngày Canh Tuất 08/03/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Canh Tuất
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY PHÁ là ngày Tuất:
Trực với Nguyệt kiến xung phá mọi việc, không nên dùng. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 17/04/2024
- Ngày Tân Hợi 09/03/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Tân Hợi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY NGUY là ngày Hợi:
Thiên thành, có hung bạo. Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương tinh, che, chiếu, học nên rất tốt, các việc còn lại tốt vừa. Ất Hợi dùng cũng tốt vừa. Tân Hợi đàn bà đó kim, âm phủ đã đến kỳ quyết điều khiển, âm khí toàn thịnh, không có chỗ hợp ở dương gian. Đinh Hợi lại trực Hắc sát. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, chủ về tuyệt nhân, lại là Thụ tử, việc không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 18/04/2024
- Ngày Nhâm Tý 10/03/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Nhâm Tý
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÀNH là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên hỉ. Nhâm Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch, sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 19/04/2024
- Ngày Quý Sửu 11/03/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÂU là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, không lợi cho tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, phạm cái đó chủ thoái tài, tật bệnh, tranh tụng phải trái, xấu. Còn lại Sửu là cũng không tốt, phòng tiểu nhân hình hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 20/04/2024
- Ngày Giáp Dần 12/03/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Giáp Dần
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY KHAI là ngày Dần:
Thiên tặc. Mậu Dần là Thiên xá, dùng ngày đó lại tốt. Nhâm Dần có Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ nên mai táng và ghép ván làm sinh cơ, dùng cái đó thêm con cháu, tiến điền địa, thăng quan chức, tốt trên hết. Ngoài đó ra, Dần là tốt vừa, nhưng có lục bất thành, lục bất hợp ở đó, ngưng dùng cái đó, cuối cùng là bất lợi, nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 21/04/2024
- Ngày Ất Mão 13/03/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Ất Mão
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Mùa)
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY BẾ là ngày Mão:
Không nên tạo tác, hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phạm cái đó tổn thương, tật đau, lãnh thoái, xấu cho trăm việc, không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 22/04/2024
- Ngày Bính Thìn 14/03/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Bính Thìn
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY KIẾN là ngày Thìn:
Có Địa võng, Câu giảo, không lợi về tu tạo, an táng, hôn nhân, khai trương, phạm cái đó chủ bị bỏng nước sôi, bỏng lửa, chim ác (chim thiu) làm hại, tự do sinh nam, sinh nữ nhưng đều rất xấu xí, có ác tật, vô ích. Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, là Sát nhập trung cung, càng xấu, chủ về trong ba năm nhà bị phá, người mất.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 23/04/2024
- Ngày Đinh Tỵ 15/03/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Đinh Tỵ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - - - - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY TRỪ là ngày Tị:
Đinh Tị nên tu tạo, nhập trạch, di cư, động thổ, làm đồ dùng, hôn nhân, thì rất tốt. Kỷ Tị tạo tác, nhập trạch, cũng tốt. Nếu mai táng thì phạm trùng tang bất lợi dụng. Ất Tị có 10 thứ ác xấu. Tân Tị tuy có hỏa tinh, ngược lại có Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, lại là ngày thập ác phạt, không nên dùng. Quý Tị, Thiên thượng Không vong, lại phạm thổ quỷ cũng không nên dùng. Đây đều là tất ứng mọi việc.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 24/04/2024
- Ngày Mậu Ngọ 16/03/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Mậu Ngọ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY MÃN là ngày Ngọ:
Thiên phú. Giáp Ngọ có thổ quỷ. Bính Ngọ bình thường, không thể thấy tốt. Mậu Ngọ có Xương quỷ, bại vong, và phạm trùng tang, tức là an táng cũng thuộc không nên. Canh Ngọ là ngày thập ác, không thể dùng. Nhâm Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, dùng là tốt vừa (thứ cát).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 25/04/2024
- Ngày Kỷ Mùi 17/03/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Kỷ Mùi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY BÌNH là ngày Mùi:
Cũng giống như tháng giêng, tháng năm, không nên dùng, tức là mưu trù nho nhỏ (tiểu tiểu doanh) là cũng không lợi. Nếu như Ất Mùi càng thêm xấu, hiểm. Cái số trực Thiên cang, lại phạm Câu giảo, Chu tước.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 26/04/2024
- Ngày Canh Thân 18/03/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Canh Thân
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - Vãng vong - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- Phục Đoạn- Hoang Vu- - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY ĐỊNH là ngày Thân:
Giáp Thân, Bính Thân nên phát chặt cây cỏ, phá đất, định tảng, buộc giàn, an táng rất tốt, trong 2-3 năm thêm con, cháu, tiến tài lộc. Nhâm Thân có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên tinh, Địa tinh, Kim ngân khố lâu tinh, che, chiếu, là ngày thập toàn rất tốt, rất lợi. Mậu Thân, Thiên cang, Không vong, Xương quỷ, bại vong, xấu. Canh Thân tháng giêng, tháng tư, bỏ, cũng xấu. Ngày Thân lại thuộc Vãng vong, xuất hành, xuất quân, phó nhậm (nhận việc đi trước) không lấy ngày này.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 27/04/2024
- Ngày Tân Dậu 19/03/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Tân Dậu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY CHẤP là ngày Dậu:
Ất Dậu nên tu tạo, nhập trạch, hôn nhân, khai trương, xuất hành. Quý Dậu an táng thì rất tốt. Đinh Dậu an táng thì tốt vừa. Ất Dậu (Kỷ Dậu?) có cửu thổ quỷ. Tân Dậu ở Chính tứ phế, không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 28/04/2024
- Ngày Nhâm Tuất 20/03/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Nhâm Tuất
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY PHÁ là ngày Tuất:
Trực với Nguyệt kiến xung phá mọi việc, không nên dùng. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 29/04/2024
- Ngày Quý Hợi 21/03/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Quý Hợi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY NGUY là ngày Hợi:
Thiên thành, có hung bạo. Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương tinh, che, chiếu, học nên rất tốt, các việc còn lại tốt vừa. Ất Hợi dùng cũng tốt vừa. Tân Hợi đàn bà đó kim, âm phủ đã đến kỳ quyết điều khiển, âm khí toàn thịnh, không có chỗ hợp ở dương gian. Đinh Hợi lại trực Hắc sát. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, chủ về tuyệt nhân, lại là Thụ tử, việc không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 30/04/2024
- Ngày Giáp Tý 22/03/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Mậu Thìn,
Giáp Tý
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 3, NGÀY THÀNH là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên hỉ. Nhâm Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức, là nhất bạch, chủ việc Mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là nơi tắm gội ở phương Bắc, ngũ hành không có khí, phú lực nông, nhưng mưu trù nho nhỏ, làm thì có thể. Nếu như khai trương, xuất hành, nhập trạch, sửa sang, và hôn nhân, hạng (?), dùng ngày đó sẽ thấy xấu, bại, họa hại, tai thương. Ngày đó gọi là bình vỡ băng tiêu (phạn giải băng tiêu).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
|
|