Hôm nay T5 ngày 21-11-2024 - nhằm 21/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 3 NĂM 2024
05/03/2024 09:21: Tiết [Kinh trập] - 20/03/2024 10:05: Khí [Xuân phân]
|
T6 - 01/03/2024
- Ngày Giáp Tý 21/01/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Giáp Tý
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY KHAI là ngày Tý:
Ngày Giáp Tý là kim tự chết, ngày ngũ hành âm kị. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là phương Bắc, nơi tắm gội (mộc dục), không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Chỉ có riêng ba ngày Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý duy thủy thổ sinh người, dùng cái đó rất tốt, trong có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, tàng tài trữ, liên châu, chúng tinh che, chiếu. Trong vòng 60 ngày, 120 ngày được rất nhiều của, quý nhân tiếp dẫn, giữ chức lộc, mưu việc thì nhiều may mắn, vượng lục súc, thêm tài sản, cũng nên an táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 02/03/2024
- Ngày Ất Sửu 22/01/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Năm)
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY BẾ là ngày Sửu:
Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 03/03/2024
- Ngày Bính Dần 23/01/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - Vãng vong - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - Tam Cường- - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY KIẾN là ngày Dần:
Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 04/03/2024
- Ngày Đinh Mão 24/01/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Đinh Mão
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY TRỪ là ngày Mão:
Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 05/03/2024
- Ngày Mậu Thìn 25/01/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Mậu Thìn
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - Không Sàng- Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY MÃN là ngày Thìn:
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói: Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung. Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 06/03/2024
- Ngày Kỷ Tỵ 26/01/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Kỷ Tỵ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY MÃN là ngày Tị:
Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt. Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 07/03/2024
- Ngày Canh Ngọ 27/01/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Canh Ngọ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 08/03/2024
- Ngày Tân Mùi 28/01/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Tân Mùi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY ĐỊNH là ngày Mùi:
Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ất Mùi là Bạch hổ nhập trung cung, càng xấu, phạm cái đó tổn nhân khẩu. Là một tháng duy chỉ có một ngày Quý Mùi là thủy nhập Thái châu, do quý thủy gặp trường sinh tướng vượng việc đi (thương ?), trong đó có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh, che, chiếu, lợi người sống lâu, thêm con cháu, tiến ruộng đất, rất tốt. Ngoài ra, mọi ngày Mùi đều bất lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 09/03/2024
- Ngày Nhâm Thân 29/01/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY CHẤP là ngày Thân:
Có Thiên nguyệt nhị đức, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt. Duy ngày Canh Thân là Xuân chính tứ phế, trăm việc phải tránh, kiêng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 10/03/2024
- Ngày Quý Dậu 01/02/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY PHÁ là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh. Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 11/03/2024
- Ngày Giáp Tuất 02/02/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY NGUY là ngày Tuất:
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa. Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 12/03/2024
- Ngày Ất Hợi 03/02/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY THÀNH là ngày Hợi:
Thiên hỉ, có Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoàng la, Tử đàn, Ngọc đường,Tụ bảo tinh, che, chiếu, nên hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, định tảng (đặt móng), buộc giàn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày tiến hoành tài, quý nhân tiếp dẫn, mưu việc rất tốt. Là Tân Hợi, Quý Hợi trong tháng đó tốt trên hết.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 13/03/2024
- Ngày Bính Tý 04/02/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY THÂU là ngày Tý:
Kị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó trong vòng ba năm tất thoái của, không tiến thêm, chủ về không kiện cáo thì sản nghiệp cũng hư hao.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 14/03/2024
- Ngày Đinh Sửu 05/02/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY KHAI là ngày Sửu:
Không lợi về tạo tác, sửa sang, hôn nhân, gặp cha mẹ, phạm cái đó chủ về điền, tằm không có thu hoạch, trong nhà có người đẻ bị nguy, bị tai nạn về nước sôi và bỏng lửa. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung càng xấu, chủ về quan không, tổn nhân khẩu, tiểu nhân vào làm hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 15/03/2024
- Ngày Mậu Dần 06/02/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY BẾ là ngày Dần:
Hoàng sa, có Hoạt dược tinh nên ghép ván làm sinh cơ, nhưng bất lợi về tu tạo, động thổ, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Là ngày mà ngũ hành vô khí, bình thường mà dùng thì có thể, tuy không có hại lớn, không dùng là hay nhất.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 16/03/2024
- Ngày Kỷ Mão 07/02/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY KIẾN là ngày Mão:
Không nên dùng việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, và con trai út (thiếu phòng), con cháu gặp ôn dịch, nghèo khổ, khóc lóc, lớp, lớp chồng chất, trong vòng 3-5 năm, xa hơn thì 9 năm, bị kiện ngang trái, bại vong. Tháng hai vào ngày Mão đều là ngày trời đất chuyển sát.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 17/03/2024
- Ngày Canh Thìn 08/02/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY TRỪ là ngày Thìn:
Không lợi cho dời chỗ ở, về nhà mới, hôn nhân, khai trương các loại, mưu trù làm việc, phạm cái đó trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ bị gọi vì việc quan, tốn của, bại ruộng vườn, tằm, mất sản nghiệp. Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, sát tập trung cung càng xấu, trong ba năm mất người trưởng trạch, cái vật làm quái hỏa, trộm vào lừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 18/03/2024
- Ngày Tân Tỵ 09/02/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY MÃN là ngày Tị:
Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt. Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 19/03/2024
- Ngày Nhâm Ngọ 10/02/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 20/03/2024
- Ngày Quý Mùi 11/02/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - - - - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY ĐỊNH là ngày Mùi:
Không lợi việc hôn nhân, khởi tạo, hệ âm cung, chủ việc không nên hướng vào trong nhà, động làm nên nhất thiết sửa sang phía ngoài nhà thì sẽ không hại. Ất Mùi là Bạch hổ nhập trung cung, càng xấu, phạm cái đó tổn nhân khẩu. Là một tháng duy chỉ có một ngày Quý Mùi là thủy nhập Thái châu, do quý thủy gặp trường sinh tướng vượng việc đi (thương ?), trong đó có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng tinh, che, chiếu, lợi người sống lâu, thêm con cháu, tiến ruộng đất, rất tốt. Ngoài ra, mọi ngày Mùi đều bất lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 21/03/2024
- Ngày Giáp Thân 12/02/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY CHẤP là ngày Thân:
Có Thiên nguyệt nhị đức, nên tu tạo, động thổ, mai táng, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, và có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng tinh, che, chiếu, trong vòng 3-6-9 năm rất vượng, thêm nhân khẩu, sinh quý tử, tăng điền sản, rất tốt. Duy ngày Canh Thân là Xuân chính tứ phế, trăm việc phải tránh, kiêng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 22/03/2024
- Ngày Ất Dậu 13/02/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY PHÁ là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên tặc, không lợi cho việc hôn nhân, tu tạo, phạm cái đó, trong vòng 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, người âm trở lại, hao miệng nhỏ, tật bệnh. Tân Dậu chính tứ phế càng xấu, ngày đó là ngày Nguyệt phá, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 23/03/2024
- Ngày Bính Tuất 14/02/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY NGUY là ngày Tuất:
Nên hợp phản (Ghép ván gỗ thành quan tài), làm sinh cơ. Nếu tu tạo, đi gặp cha mẹ, hôn nhân thì không lợi con trai trưởng, trước là thoái điền địa, lửa, trộm vào lừa. Lại nói Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 24/03/2024
- Ngày Đinh Hợi 15/02/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY THÀNH là ngày Hợi:
Thiên hỉ, có Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoàng la, Tử đàn, Ngọc đường,Tụ bảo tinh, che, chiếu, nên hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, khởi tạo, an táng, định tảng (đặt móng), buộc giàn, trong vòng 60 ngày, 120 ngày tiến hoành tài, quý nhân tiếp dẫn, mưu việc rất tốt. Là Tân Hợi, Quý Hợi trong tháng đó tốt trên hết.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 25/03/2024
- Ngày Mậu Tý 16/02/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY THÂU là ngày Tý:
Kị hôn nhân, khởi tạo, nhập trạch, khai trương, phạm cái đó trong vòng ba năm tất thoái của, không tiến thêm, chủ về không kiện cáo thì sản nghiệp cũng hư hao.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 26/03/2024
- Ngày Kỷ Sửu 17/02/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY KHAI là ngày Sửu:
Không lợi về tạo tác, sửa sang, hôn nhân, gặp cha mẹ, phạm cái đó chủ về điền, tằm không có thu hoạch, trong nhà có người đẻ bị nguy, bị tai nạn về nước sôi và bỏng lửa. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung càng xấu, chủ về quan không, tổn nhân khẩu, tiểu nhân vào làm hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 27/03/2024
- Ngày Canh Dần 18/02/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY BẾ là ngày Dần:
Hoàng sa, có Hoạt dược tinh nên ghép ván làm sinh cơ, nhưng bất lợi về tu tạo, động thổ, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Là ngày mà ngũ hành vô khí, bình thường mà dùng thì có thể, tuy không có hại lớn, không dùng là hay nhất.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 28/03/2024
- Ngày Tân Mão 19/02/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY KIẾN là ngày Mão:
Không nên dùng việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, và con trai út (thiếu phòng), con cháu gặp ôn dịch, nghèo khổ, khóc lóc, lớp, lớp chồng chất, trong vòng 3-5 năm, xa hơn thì 9 năm, bị kiện ngang trái, bại vong. Tháng hai vào ngày Mão đều là ngày trời đất chuyển sát.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 29/03/2024
- Ngày Nhâm Thìn 20/02/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - Thọ Tử - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY TRỪ là ngày Thìn:
Không lợi cho dời chỗ ở, về nhà mới, hôn nhân, khai trương các loại, mưu trù làm việc, phạm cái đó trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ bị gọi vì việc quan, tốn của, bại ruộng vườn, tằm, mất sản nghiệp. Ngày Giáp Thìn, Mậu Thìn, sát tập trung cung càng xấu, trong ba năm mất người trưởng trạch, cái vật làm quái hỏa, trộm vào lừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 30/03/2024
- Ngày Quý Tỵ 21/02/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY MÃN là ngày Tị:
Vãng vong, Thiên không, không nên động thổ, nếu tu tạo trăm việc đều tốt. Nếu như ở hai cung Càn, Tốn khởi tạo đều tốt, xuất hành, khai trương, hôn nhân, nhập trạch, trong có Hoàng la, Tử đàn, Điền đường, Khố trữ tinh, che, chiếu, trong năm đó nhà sinh quý tử, ruộng, tằm hưng vượng, suốt đời tốt lành.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 31/03/2024
- Ngày Giáp Ngọ 22/02/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Đinh Mão,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 2, NGÀY BÌNH là ngày Ngọ:
Chỉ nên làm sinh cơ, như các việc hôn nhân, tu tạo, dùng cái đó trong 60 ngày, 120 ngày bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu, 3-6-9 năm lạnh lùng mà lui. (Sinh cơ là thọ mộc (?) và sinh cơ - tức quan tài và gò mả làm trước, khi chủ còn sống).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
|
|