Hôm nay T5 ngày 21-11-2024 - nhằm 21/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 2 NĂM 2024
04/02/2024 15:25: Tiết [Lập xuân] - 19/02/2024 11:11: Khí [Vũ thủy]
|
T5 - 01/02/2024
- Ngày Ất Mùi 22/12/2023 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Mão,
Ất Sửu,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY PHÁ là ngày Mùi:
Đinh Mùi là Thủy cư cự mẫn (trong nước có con cá bể to tên là mẫn). Quý Mùi là Thủy nhập Tần châu nội, Văn Xương quý hiển tinh, động thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, cưới vợ, khai trương, trăm việc rất tốt. Kỷ Mùi, Tân Mùi là Sát nhập trung cung, xấu. Ất Mùi cũng không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 02/02/2024
- Ngày Bính Thân 23/12/2023 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Quý Mão,
Ất Sửu,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY NGUY là ngày Thân:
Canh Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên sửa chôn (?), an táng, mưu trù làm việc nho nhỏ là thứ cát (tốt vừa), nếu nhà to, có hàng nghìn, hàng trăm thợ trở lên, thì những việc khởi tạo, khai trương, nhập trạch, hôn nhân, lại không nên, vì là ngày Sát nhập trung cung, không lợi cho người gia trưởng. Mùa xuân tuy có Thiên đức, Nguyệt đức cũng không có tác dụng gì, tổn thương tay, chân, người thợ phá mất, tổn hoại khí huyết, làm lớn thì nhanh thấy, làm nhỏ thì ứng chậm. Nếu làm chuồng trâu, dê, lợn, thì trong 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy hổ lang làm bị thương, lại sinh ôn dịch thời khí. Giáp Thân, khởi tạo, an táng tốt. Bính Thân, Nhâm Thân, chỉ nên mai táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 03/02/2024
- Ngày Đinh Dậu 24/12/2023 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Quý Mão,
Ất Sửu,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY THÀNH là ngày Dậu:
Thiên hỉ. Ất Dậu, Quý Dậu là khi kim vượng. Ất Dậu là lúc nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Tụ lộc đới mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho việc cưới vợ, khởi tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, là ngày tốt chọn vẹn, chủ về con cháu hưng vượng, trăm việc vừa lòng (xứng tâm). Đinh Dậu cũng thuộc kim vượng, chỉ có mai táng là tốt nhất, những việc còn lại là tốt vừa. Tân Dậu là Kim loan (nhạc ngựa bằng vàng), tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 04/02/2024
- Ngày Mậu Tuất 25/12/2023 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Mão,
Ất Sửu,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY THÂU là ngày Tuất:
Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán. Canh Tuất có Thiên đức, Nguyệt đức, tám vị Kim tinh, có Nam tử chi hoan (cái hang của con trai), trước hết bị khẩu thiệt mà sau đó thì rất tốt. Giáp Tuất tám phương đều trắng, ở 24 hướng mọi thần đều chầu trời Nguyên nữ, ngày đó trộm sửa có thể dùng. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều kị. Ngày Mậu Tuất cũng không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 05/02/2024
- Ngày Kỷ Hợi 26/12/2023 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY THÂU là ngày Hợi:
Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu. Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 06/02/2024
- Ngày Canh Tý 27/12/2023 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY KHAI là ngày Tý:
Ngày Giáp Tý là kim tự chết, ngày ngũ hành âm kị. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là phương Bắc, nơi tắm gội (mộc dục), không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Chỉ có riêng ba ngày Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý duy thủy thổ sinh người, dùng cái đó rất tốt, trong có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, tàng tài trữ, liên châu, chúng tinh che, chiếu. Trong vòng 60 ngày, 120 ngày được rất nhiều của, quý nhân tiếp dẫn, giữ chức lộc, mưu việc thì nhiều may mắn, vượng lục súc, thêm tài sản, cũng nên an táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 07/02/2024
- Ngày Tân Sửu 28/12/2023 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY BẾ là ngày Sửu:
Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 08/02/2024
- Ngày Nhâm Dần 29/12/2023 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY KIẾN là ngày Dần:
Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 09/02/2024
- Ngày Quý Mão 30/12/2023 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY TRỪ là ngày Mão:
Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 10/02/2024
- Ngày Giáp Thìn 01/01/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY MÃN là ngày Thìn:
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói: Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung. Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 11/02/2024
- Ngày Ất Tỵ 02/01/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY BÌNH là ngày Tị:
Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 12/02/2024
- Ngày Bính Ngọ 03/01/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY ĐỊNH là ngày Ngọ:
Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 13/02/2024
- Ngày Đinh Mùi 04/01/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY CHẤP là ngày Mùi:
Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 100 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật. Ất Mùi sát tập trung cung càng kị khởi tạo, nhập trạch (về nhận nhà mới), hôn nhân, khai trương, tu chỉnh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 14/02/2024
- Ngày Mậu Thân 05/01/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY PHÁ là ngày Thân:
Có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, giảm gia súc và của, trong vòng 3-5 năm thấy mộ đàn bà, việc xấu. Ngày Canh Thân là chính tứ phế, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 15/02/2024
- Ngày Kỷ Dậu 06/01/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Kỷ Dậu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY NGUY là ngày Dậu:
Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc. Duy có ngày Đinh Dậu có Thiên đức, Phúc tinh che, chiếu, nên an táng, hoàn phúc nguyện, xuất hành, khai trương, vào việc quan gặp quý, tốt, chỉ không nên các việc khởi tạo, hôn nhân, giá thú, vẫn cái đó vào ngày đó. Ngoài ra, các ngày Dậu khác không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 16/02/2024
- Ngày Canh Tuất 07/01/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Canh Tuất
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - Thọ Tử - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY THÀNH là ngày Tuất:
Có Thiên hỉ, nhưng lại là ngày Địa võng, mọi việc không nên phạm ngày đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái). Lại nói Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 17/02/2024
- Ngày Tân Hợi 08/01/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Tân Hợi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - Tam Cường- - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY THÂU là ngày Hợi:
Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu. Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 18/02/2024
- Ngày Nhâm Tý 09/01/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Nhâm Tý
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY KHAI là ngày Tý:
Ngày Giáp Tý là kim tự chết, ngày ngũ hành âm kị. Nhâm Tý là mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là phương Bắc, nơi tắm gội (mộc dục), không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Chỉ có riêng ba ngày Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý duy thủy thổ sinh người, dùng cái đó rất tốt, trong có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, tàng tài trữ, liên châu, chúng tinh che, chiếu. Trong vòng 60 ngày, 120 ngày được rất nhiều của, quý nhân tiếp dẫn, giữ chức lộc, mưu việc thì nhiều may mắn, vượng lục súc, thêm tài sản, cũng nên an táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 19/02/2024
- Ngày Quý Sửu 10/01/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY BẾ là ngày Sửu:
Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 20/02/2024
- Ngày Giáp Dần 11/01/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Giáp Dần
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - Vãng vong - - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY KIẾN là ngày Dần:
Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 21/02/2024
- Ngày Ất Mão 12/01/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Ất Mão
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Mùa)
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY TRỪ là ngày Mão:
Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 22/02/2024
- Ngày Bính Thìn 13/01/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Bính Thìn
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - Dương Công Kỵ- - - Tam Nương- - - Không Sàng- Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY MÃN là ngày Thìn:
Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói: Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung. Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 23/02/2024
- Ngày Đinh Tỵ 14/01/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Đinh Tỵ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY BÌNH là ngày Tị:
Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 24/02/2024
- Ngày Mậu Ngọ 15/01/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Mậu Ngọ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY ĐỊNH là ngày Ngọ:
Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 25/02/2024
- Ngày Kỷ Mùi 16/01/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Kỷ Mùi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY CHẤP là ngày Mùi:
Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 100 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật. Ất Mùi sát tập trung cung càng kị khởi tạo, nhập trạch (về nhận nhà mới), hôn nhân, khai trương, tu chỉnh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 26/02/2024
- Ngày Canh Thân 17/01/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Canh Thân
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY PHÁ là ngày Thân:
Có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, giảm gia súc và của, trong vòng 3-5 năm thấy mộ đàn bà, việc xấu. Ngày Canh Thân là chính tứ phế, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 27/02/2024
- Ngày Tân Dậu 18/01/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Tân Dậu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - Tam Nương- Tam Cường- Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY NGUY là ngày Dậu:
Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc. Duy có ngày Đinh Dậu có Thiên đức, Phúc tinh che, chiếu, nên an táng, hoàn phúc nguyện, xuất hành, khai trương, vào việc quan gặp quý, tốt, chỉ không nên các việc khởi tạo, hôn nhân, giá thú, vẫn cái đó vào ngày đó. Ngoài ra, các ngày Dậu khác không nên dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 28/02/2024
- Ngày Nhâm Tuất 19/01/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Nhâm Tuất
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY THÀNH là ngày Tuất:
Có Thiên hỉ, nhưng lại là ngày Địa võng, mọi việc không nên phạm ngày đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái). Lại nói Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 29/02/2024
- Ngày Quý Hợi 20/01/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Bính Dần,
Quý Hợi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 1, NGÀY THÂU là ngày Hợi:
Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu. Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
|
|