Hôm nay T5 ngày 21-11-2024 - nhằm 21/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 11 NĂM 2024
07/11/2024 05:18: Tiết [Lập đông] - 22/11/2024 02:55: Khí [Tiểu tuyết]
|
T6 - 01/11/2024
- Ngày Kỷ Tỵ 01/10/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Kỷ Tỵ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - Giá Ốc - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY NGUY là ngày Tị:
Ất Tị nên phạt cỏ, an táng, hưng công, tạo tác, hôn thú, khai trương, nạp thái (nộp lễ vật xin cưới), di cư, xuất hành, nhập trạch, chủ về thêm con cháu, gia đạo hưng thịnh, phát tài, rất tốt. Những ngày Tị còn lại là tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân, chuyển chỗ ở, khai trương, xuất hành, phạm cái đó xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 02/11/2024
- Ngày Canh Ngọ 02/10/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Canh Ngọ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
Thiên hỷ. Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 03/11/2024
- Ngày Tân Mùi 03/10/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Tân Mùi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - Bất Tương-La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
Ất Mùi là ngày mộ. Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch. Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung. Đinh Mùi cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 04/11/2024
- Ngày Nhâm Thân 04/10/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
Thiên tặc. Mậu Thân là Thiên xá. Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ. Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa. Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 05/11/2024
- Ngày Quý Dậu 05/10/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Ất Dậu là ngày an táng. Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 06/11/2024
- Ngày Giáp Tuất 06/10/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt. Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 07/11/2024
- Ngày Ất Hợi 07/10/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
Thiên thành. Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 08/11/2024
- Ngày Bính Tý 08/10/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY TRỪ là ngày Tý:
Tuy là ngũ hành vượng tướng, nhưng giao giới giữa hai mùa thu và đông, thoạt đầu có chuyển sát là xấu. Ngạn ngữ nói rằng Chuyển Sát nhi thương vị khả khinh dụng, nghĩa là Chuyển Sát mà hại chưa thể coi nhẹ mà dùng. Giáp Tý là Thiên xá, không phải là Chuyển Sát, dùng cái đó không hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 09/11/2024
- Ngày Đinh Sửu 09/10/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY MÃN là ngày Sửu:
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc (trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách), làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc. Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ. Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 10/11/2024
- Ngày Mậu Dần 10/10/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BÌNH là ngày Dần:
Thiên phú, Thiên thành, có Đáo châu tinh, việc đến phủ quan mà sau đó tán. Duy có Giáp Dần là tốt trên hết. Nhâm Dần, Canh Dần là tốt vừa, sửa nho nhỏ thì có thể, làm lớn thì không nên. Những ngày Dần còn lại xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 11/11/2024
- Ngày Kỷ Mão 11/10/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY ĐỊNH là ngày Mão:
Ất Mão là Thiên đức. Tân Mão, Kỷ Mão nên động thổ, hưng công, định tảng (đặt móng), đặt nóc (thượng lương), giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, dùng các ngày đó tốt, có cát diệu chiếu lâm. Những ngày Mão còn lại là xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 12/11/2024
- Ngày Canh Thìn 12/10/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY CHẤP là ngày Thìn:
Giáp Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ có thể sửa trộm, nếu khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trạch thì không lợi. Duy Bính Thìn có thể mở núi, phạt cỏ, an táng là tốt vừa. Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 13/11/2024
- Ngày Tân Tỵ 13/10/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY PHÁ là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước, Câu giảo, mọi việc không nên. Duy Ất Tị có Thiên đức, mưu trù việc nho nhỏ thì có thể dùng, là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, phạm cái đó thì lôi đình tan bại, việc ngang trái, mất của.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 14/11/2024
- Ngày Nhâm Ngọ 14/10/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY NGUY là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che, chiếu, giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ, xuất hành, nhập trạch, an táng, rất tốt. Những ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 15/11/2024
- Ngày Quý Mùi 15/10/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- Hoang Ốc - - - - - Vãng vong - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÀNH là ngày Mùi:
Là tam hợp tích của nguyệt kiến. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi, hỏa tinh, Thủy nhập Tần châu, là quý nhân tinh, trực với Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Liên châu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nạp thái (nạp lễ vật khi xin cưới), vấn danh (lễ ăn hỏi), xuất hành, gặp quý nhân, gia trạch an ninh mãi mãi, chủ về cả năm, 100 ngày được quý nhân tiếp dẫn, tiến điền sản, sinh quý tử, phát phúc, tốt trên hết. Các ngày Mùi còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 16/11/2024
- Ngày Giáp Thân 16/10/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - Thọ Tử - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÂU là ngày Thân:
Ngược lại phạm Đáo châu tinh (?), dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu. Duy Giáp Thân là khi nước trong sạch, thủy thổ trường sinh cư Thân (?), lợi cho an táng, hôn thú, xuất hành, nhập trạch, động thổ, khai trương, khởi tạo, mưu trù việc làm, chủ về trong vòng một năm, 100 ngày, quý nhân tự đến dẫn dậy, mọi việc toại ý. Canh Thân là Thụ tử, không có khí, lại là Sát nhập trung cung, phạm cái đó chủ sát nhân rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 17/11/2024
- Ngày Ất Dậu 17/10/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KHAI là ngày Dậu:
Ất Dậu là Thiên đức, là ngày táng, nên giá thú, gặp cha mẹ, nhập trạch, khởi tạo, khai trương, dùng các ngày đó là tốt nhất, chủ về tăng điền trạch, thụ chức, lộc, sáng cửa nhà (rạng rỡ), nô tỳ, nghĩa bộc tự đến xin làm công, mọi việc thuận toại ý. Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn. Các ngày Dậu còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 18/11/2024
- Ngày Bính Tuất 18/10/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BẾ là ngày Tuất:
Hỏa tinh. Giáp Tuất là Nguyệt đức, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Nhưng không lợi cho động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Tuất, Mậu Tuất, trăm việc đều xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 19/11/2024
- Ngày Đinh Hợi 19/10/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KIẾN là ngày Hợi:
Không lợi cho khởi tạo, khai trương, hôn thú, nhập trạch, xuất hành, an táng, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng. Như Ất Hợi, Kỷ Hợi cũng chỉ nên làm nhỏ, mưu trù là có lộc. Tháng 10 ngày Kiến Hợi là không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 20/11/2024
- Ngày Mậu Tý 20/10/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY TRỪ là ngày Tý:
Tuy là ngũ hành vượng tướng, nhưng giao giới giữa hai mùa thu và đông, thoạt đầu có chuyển sát là xấu. Ngạn ngữ nói rằng Chuyển Sát nhi thương vị khả khinh dụng, nghĩa là Chuyển Sát mà hại chưa thể coi nhẹ mà dùng. Giáp Tý là Thiên xá, không phải là Chuyển Sát, dùng cái đó không hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 21/11/2024
- Ngày Kỷ Sửu 21/10/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY MÃN là ngày Sửu:
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc (trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách), làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc. Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ. Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 22/11/2024
- Ngày Canh Dần 22/10/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BÌNH là ngày Dần:
Thiên phú, Thiên thành, có Đáo châu tinh, việc đến phủ quan mà sau đó tán. Duy có Giáp Dần là tốt trên hết. Nhâm Dần, Canh Dần là tốt vừa, sửa nho nhỏ thì có thể, làm lớn thì không nên. Những ngày Dần còn lại xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 23/11/2024
- Ngày Tân Mão 23/10/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY ĐỊNH là ngày Mão:
Ất Mão là Thiên đức. Tân Mão, Kỷ Mão nên động thổ, hưng công, định tảng (đặt móng), đặt nóc (thượng lương), giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, dùng các ngày đó tốt, có cát diệu chiếu lâm. Những ngày Mão còn lại là xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 24/11/2024
- Ngày Nhâm Thìn 24/10/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY CHẤP là ngày Thìn:
Giáp Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ có thể sửa trộm, nếu khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trạch thì không lợi. Duy Bính Thìn có thể mở núi, phạt cỏ, an táng là tốt vừa. Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 25/11/2024
- Ngày Quý Tỵ 25/10/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY PHÁ là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước, Câu giảo, mọi việc không nên. Duy Ất Tị có Thiên đức, mưu trù việc nho nhỏ thì có thể dùng, là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, phạm cái đó thì lôi đình tan bại, việc ngang trái, mất của.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 26/11/2024
- Ngày Giáp Ngọ 26/10/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY NGUY là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che, chiếu, giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ, xuất hành, nhập trạch, an táng, rất tốt. Những ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 27/11/2024
- Ngày Ất Mùi 27/10/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- Hoang Ốc - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÀNH là ngày Mùi:
Là tam hợp tích của nguyệt kiến. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi, hỏa tinh, Thủy nhập Tần châu, là quý nhân tinh, trực với Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Liên châu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nạp thái (nạp lễ vật khi xin cưới), vấn danh (lễ ăn hỏi), xuất hành, gặp quý nhân, gia trạch an ninh mãi mãi, chủ về cả năm, 100 ngày được quý nhân tiếp dẫn, tiến điền sản, sinh quý tử, phát phúc, tốt trên hết. Các ngày Mùi còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 28/11/2024
- Ngày Bính Thân 28/10/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - Thọ Tử - - - Ngày Đại Bại- Kim Thần Thất Sát- - - - - Thập Ác Đại Bại- - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÂU là ngày Thân:
Ngược lại phạm Đáo châu tinh (?), dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu. Duy Giáp Thân là khi nước trong sạch, thủy thổ trường sinh cư Thân (?), lợi cho an táng, hôn thú, xuất hành, nhập trạch, động thổ, khai trương, khởi tạo, mưu trù việc làm, chủ về trong vòng một năm, 100 ngày, quý nhân tự đến dẫn dậy, mọi việc toại ý. Canh Thân là Thụ tử, không có khí, lại là Sát nhập trung cung, phạm cái đó chủ sát nhân rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 29/11/2024
- Ngày Đinh Dậu 29/10/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KHAI là ngày Dậu:
Ất Dậu là Thiên đức, là ngày táng, nên giá thú, gặp cha mẹ, nhập trạch, khởi tạo, khai trương, dùng các ngày đó là tốt nhất, chủ về tăng điền trạch, thụ chức, lộc, sáng cửa nhà (rạng rỡ), nô tỳ, nghĩa bộc tự đến xin làm công, mọi việc thuận toại ý. Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn. Các ngày Dậu còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 30/11/2024
- Ngày Mậu Tuất 30/10/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Ất Hợi,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BẾ là ngày Tuất:
Hỏa tinh. Giáp Tuất là Nguyệt đức, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Nhưng không lợi cho động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Tuất, Mậu Tuất, trăm việc đều xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
|
|