Hôm nay T7 ngày 23-11-2024 - nhằm 23/10/2024 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Giáp Thìn - Tháng Ất Hợi - Ngày Tân Mão, Giờ đầu ngày: Mậu Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 10 NĂM 2024
08/10/2024 01:58: Tiết [Hàn lộ] - 23/10/2024 05:13: Khí [Sương giáng]
|
T3 - 01/10/2024
- Ngày Mậu Tuất 29/08/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY TRỪ là ngày Tuất:
Ngày Canh Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức. Mậu Tuất, Giáp Tuất nên hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mọi việc dùng ngày đó là tốt vừa. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc không nên phạm, chủ về mất của, lãnh thoái, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 02/10/2024
- Ngày Kỷ Hợi 30/08/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY MÃN là ngày Hợi:
Thiên phú. Ất Hợi là Văn Xương quý hiển tinh. Đinh Hợi, Kỷ Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thái, Thao trì, Lộc mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, buộc giàn, nhập trạch, hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, doanh (mưu trù), là mọi việc làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chậm là đủ vòng năm lại thấy tài thành, nhà sinh con quý, vượng điền sản và lục súc. Tân Hợi là ngày âm phủ ương khiển (phóng thích hết), không phải là chỗ cho dương gian dùng. Quý Hợi là ngày tận cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 03/10/2024
- Ngày Canh Tý 01/09/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY BÌNH là ngày Tý:
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, tổn trạch trưởng (chủ trang trại). Bính Tý là khi nước trong sạch (khiết tinh). Canh Tý là hỏa tinh dựa vào Thiên đức, Nguyệt đức, và Mậu Tý nữa là ba ngày lợi cho khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dùng ngày đó rất tốt. Giáp Tý cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí. Nhâm Tý là lúc thảo mộc điêu linh (tàn hại), ngũ hành không có khí, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 04/10/2024
- Ngày Tân Sửu 02/09/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY ĐỊNH là ngày Sửu:
Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu là tốt vừa. Duy có Kỷ Sửu bất lợi cho mọi việc, không nên phạm cái đó, chủ về tật bệnh, sinh tai (vạ) xấu. * * * * * Tra ngày Định là Sửu ở Đổng công trong nguyên bản, có chép: - Tân Sửu, Quý Sửu, là ngày dùng việc thì tốt vừa. - Ất Sửu, Đinh Sửu cũng tốt vừa. - Duy có Kỷ Sửu là bất lợi. - Các nhà thố pháp (người làm việc chôn quan tài) nói Đinh Sửu, Quý Sửu phạm Chu tước, Câu giảo, lại có Bạch hổ, Sát nhập trung cung, những cái đó xấu. - Mà Tân Sửu thẳng mùa Thu là ngũ mộ, can chi không có khí, trăm việc kị dùng. * * * * * Tựa như khó nói cái đó là tốt, tuy có cẩn thận bàn về đầu mối mới nói là Đinh Sửu, Kỷ Sửu nên làm việc hôn nhân, giá thú. Nhưng 4 ngày Sửu là Đinh, Kỷ, Tân, Quý của tháng đó, đều có hung Sát, huống hồ Kỷ Sửu càng có thập ác chi hung (xấu vì có mười thứ ác), Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, đã nghiệm, dùng làm sao được, nếu như những ngày đó nói chung đã không dùng mới là ẩn cái mừng (một cách) cao minh, thế là vì sao? Duy có Ất Sửu tiếp đối các sách đều nói là tốt trên hết, hoặc có thể dùng?
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 05/10/2024
- Ngày Nhâm Dần 03/09/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY CHẤP là ngày Dần:
Hoàng sa. Canh Dần là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền đường khố, Châu tụ, Lộc đới mã loan, và Cung Diệu chúng cát tinh chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, động thổ, di cư, khai trương, xuất hành, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng lục súc, thêm nhân khẩu, và con cháu cải đổi nhà, sân, gia đạo hưng thịnh. Các ngày Dần còn lại cũng tốt vừa, có thể dùng. Riêng Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 06/10/2024
- Ngày Quý Mão 04/09/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY PHÁ là ngày Mão:
Thiên tặc. Quý Mão, Ất Mão, dùng vào việc thì tốt vừa. Các ngày Mão còn lại bất lợi, có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, kiêm phạm Nguyệt yếm là xấu. Ất Mão là chính tứ phế, cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 07/10/2024
- Ngày Giáp Thìn 05/09/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY NGUY là ngày Thìn:
Nhâm Thìn là lúc nước trong sạch. Bính Thìn nên phá đất, hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt. Mậu Thìn thảo mộc điêu linh. Canh Thìn là thiên địa cùng phế, không tốt. Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 08/10/2024
- Ngày Ất Tỵ 06/09/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Quý Dậu,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÀNH là ngày Tị:
Thiên hỉ. Ất Tị, Kỷ Tị, có Tử đàn, Đới lộc, Dịch mã, tập tụ ở Khúc đường, mọi sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo kho chứa, chuồng dê ngựa, đều rất tốt, trăm việc thuận lợi. Các ngày Tị còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 09/10/2024
- Ngày Bính Ngọ 07/09/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
Thiên hỷ. Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 10/10/2024
- Ngày Đinh Mùi 08/09/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
Ất Mùi là ngày mộ. Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch. Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung. Đinh Mùi cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 11/10/2024
- Ngày Mậu Thân 09/09/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
Thiên tặc. Mậu Thân là Thiên xá. Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ. Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa. Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 12/10/2024
- Ngày Kỷ Dậu 10/09/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Kỷ Dậu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Ất Dậu là ngày an táng. Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 13/10/2024
- Ngày Canh Tuất 11/09/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Canh Tuất
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt. Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 14/10/2024
- Ngày Tân Hợi 12/09/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Tân Hợi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
Thiên thành. Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 15/10/2024
- Ngày Nhâm Tý 13/09/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Nhâm Tý
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm. Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc. Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 16/10/2024
- Ngày Quý Sửu 14/09/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 17/10/2024
- Ngày Giáp Dần 15/09/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Giáp Dần
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - Phá Quần- - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 18/10/2024
- Ngày Ất Mão 16/09/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Ất Mão
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 19/10/2024
- Ngày Bính Thìn 17/09/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Bính Thìn
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY PHÁ là ngày Thìn:
Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 20/10/2024
- Ngày Đinh Tỵ 18/09/2024 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Đinh Tỵ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY NGUY là ngày Tị:
Ất Tị nên phạt cỏ, an táng, hưng công, tạo tác, hôn thú, khai trương, nạp thái (nộp lễ vật xin cưới), di cư, xuất hành, nhập trạch, chủ về thêm con cháu, gia đạo hưng thịnh, phát tài, rất tốt. Những ngày Tị còn lại là tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân, chuyển chỗ ở, khai trương, xuất hành, phạm cái đó xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 21/10/2024
- Ngày Mậu Ngọ 19/09/2024 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Mậu Ngọ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
Thiên hỷ. Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 22/10/2024
- Ngày Kỷ Mùi 20/09/2024 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Kỷ Mùi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
Ất Mùi là ngày mộ. Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch. Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung. Đinh Mùi cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 23/10/2024
- Ngày Canh Thân 21/09/2024 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Canh Thân
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- - - - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -La Hầu(Mùa)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
Thiên tặc. Mậu Thân là Thiên xá. Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ. Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa. Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 24/10/2024
- Ngày Tân Dậu 22/09/2024 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Tân Dậu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Ất Dậu là ngày an táng. Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 25/10/2024
- Ngày Nhâm Tuất 23/09/2024 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Nhâm Tuất
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - Nguyệt Kỵ- - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt. Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 26/10/2024
- Ngày Quý Hợi 24/09/2024 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Quý Hợi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
Thiên thành. Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 27/10/2024
- Ngày Giáp Tý 25/09/2024 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Giáp Tý
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm. Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc. Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 28/10/2024
- Ngày Ất Sửu 26/09/2024 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - Sát chủ 1 - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -La Hầu(Năm)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 29/10/2024
- Ngày Bính Dần 27/09/2024 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 30/10/2024
- Ngày Đinh Mão 28/09/2024 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Đinh Mão
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 31/10/2024
- Ngày Mậu Thìn 29/09/2024 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Giáp Thìn,
Giáp Tuất,
Mậu Thìn
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY PHÁ là ngày Thìn:
Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
|
|