Hôm nay T4 ngày 31-05-2023 - nhằm 13/04/2023 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Quý Mão - Tháng Đinh Tỵ - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 9 NĂM 2018
07/09/2018 23:29: Tiết [Bạch lộ] - 23/09/2018 08:53: Khí [Thu phân]
|
T7 - 01/09/2018
- Ngày Bính Thân 22/07/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY KIẾN là ngày Thân:
Mậu Thân là Thiên xá (?). Giáp Thân, Nhâm Thân là ngày tỷ hòa, chỉ nên mai táng. Nhưng nguyệt kiến trên xấu, không thể dùng. Canh Thân là Sát nhập trung cung. Bính Thân là ngũ hành không có khí, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 02/09/2018
- Ngày Đinh Dậu 23/07/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY TRỪ là ngày Dậu:
Vãng vong. Ất Dậu không có sao xấu, khai sơn, phạt cỏ, an táng, hưng công, định tảng, buộc giàn, sửa mới, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch, di cư là tốt vừa. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Đinh Dậu xấu bại. Quý Dậu là Phục kiếm chi kim, Bắc phương Hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, xấu, ác. Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 03/09/2018
- Ngày Mậu Tuất 24/07/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - Không Sàng- - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY MÃN là ngày Tuất:
Thiên phú, Thiên tặc. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, dùng ngày đó chủ về bị gọi vì việc quan, là không nhà cửa, suy bại, tổn nhân khẩu, tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 04/09/2018
- Ngày Kỷ Hợi 25/07/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY BÌNH là ngày Hợi:
Đằng sà triền miên, tổn nhân khẩu, gặp việc quan, khẩu thiệt, vạ ngang, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 05/09/2018
- Ngày Canh Tý 26/07/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY ĐỊNH là ngày Tý:
Bính Tý là lúc nước sạch sẽ, lại gặp vượng địa, trực Hoàng la, Tử đàn tinh, che, chiếu, nên tu tạo, an táng, gặp gỡ người thân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, rất tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 06/09/2018
- Ngày Tân Sửu 27/07/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - Sát chủ 1 - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY CHẤP là ngày Sửu:
Có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, Bạch hổ, chi sát, không nên dùng vào việc, phạm cái đó chủ thoái tài, hại nhân khẩu. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, đều không thể dùng, là ngày thụ mệnh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 07/09/2018
- Ngày Nhâm Dần 28/07/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY PHÁ là ngày Dần:
Giáp Dần là Chính tứ phế. Canh Dần, Mậu Dần, Bính Dần đều không tốt, mọi việc không nên, chủ có việc lên quan, thoái tài (giảm của), nhân khẩu thì nheo mắt nói nhỏ. Duy có 1 ngày Nhâm Dần có Nguyệt đức, chỉ lợi cho an táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 08/09/2018
- Ngày Quý Mão 29/07/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - Dương Công Kỵ- - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY PHÁ là ngày Mão:
Thiên tặc. Quý Mão, Ất Mão, dùng vào việc thì tốt vừa. Các ngày Mão còn lại bất lợi, có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, kiêm phạm Nguyệt yếm là xấu. Ất Mão là chính tứ phế, cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 09/09/2018
- Ngày Giáp Thìn 30/07/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY NGUY là ngày Thìn:
Nhâm Thìn là lúc nước trong sạch. Bính Thìn nên phá đất, hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt. Mậu Thìn thảo mộc điêu linh. Canh Thìn là thiên địa cùng phế, không tốt. Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 10/09/2018
- Ngày Ất Tỵ 01/08/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÀNH là ngày Tị:
Thiên hỉ. Ất Tị, Kỷ Tị, có Tử đàn, Đới lộc, Dịch mã, tập tụ ở Khúc đường, mọi sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo kho chứa, chuồng dê ngựa, đều rất tốt, trăm việc thuận lợi. Các ngày Tị còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 11/09/2018
- Ngày Bính Ngọ 02/08/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÂU là ngày Ngọ:
Phúc tinh, có thể yên tĩnh. Kiến, Phá lại xung. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, dùng vào việc là tốt vừa. Duy Mậu Ngọ có Hỏa tinh, bất lợi. Canh Ngọ cũng bất lợi. Bính Ngọ động thổ, an táng, các loại mưu trù cũng là tốt vừa, phạm cái đó tổn con cháu, bị gọi vì việc quan, lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 12/09/2018
- Ngày Đinh Mùi 03/08/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Năm)
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY KHAI là ngày Mùi:
Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi đều hệ tốt vừa, ngày đó chỉ nên phạt cỏ, mở núi (khai sơn), nhổ cây, an táng. Duy Ất Mùi trăm sự không lợi, xấu, phạm thì suy, bại, tử, tuyệt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 13/09/2018
- Ngày Mậu Thân 04/08/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY BẾ là ngày Thân:
Mậu Thân là Thiên xá. Canh Thân, Bính Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên xuất hành, sửa mới, động thổ, hưng công, đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, nhập trạch, an táng, khai trương, làm kho chứa, chuồng trâu, dê, lợn, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát). Giáp Thân, Nhâm Thân là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 14/09/2018
- Ngày Kỷ Dậu 05/08/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Kỷ Dậu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY KIẾN là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên thành, nhưng khi ngũ hành tự bại, trăm việc đều xấu, thêm phạm Thiên địa chuyển sát càng xấu, gặp việc quan, nguy khi đẻ, người con gái đẹp bị tai nạn về nước, con cháu bỏ trốn tan tác, bại gia không dứt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 15/09/2018
- Ngày Canh Tuất 06/08/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Canh Tuất
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY TRỪ là ngày Tuất:
Ngày Canh Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức. Mậu Tuất, Giáp Tuất nên hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mọi việc dùng ngày đó là tốt vừa. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc không nên phạm, chủ về mất của, lãnh thoái, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 16/09/2018
- Ngày Tân Hợi 07/08/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Tân Hợi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY MÃN là ngày Hợi:
Thiên phú. Ất Hợi là Văn Xương quý hiển tinh. Đinh Hợi, Kỷ Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thái, Thao trì, Lộc mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, buộc giàn, nhập trạch, hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, doanh (mưu trù), là mọi việc làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chậm là đủ vòng năm lại thấy tài thành, nhà sinh con quý, vượng điền sản và lục súc. Tân Hợi là ngày âm phủ ương khiển (phóng thích hết), không phải là chỗ cho dương gian dùng. Quý Hợi là ngày tận cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 17/09/2018
- Ngày Nhâm Tý 08/08/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Nhâm Tý
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - Vãng vong - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY BÌNH là ngày Tý:
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, tổn trạch trưởng (chủ trang trại). Bính Tý là khi nước trong sạch (khiết tinh). Canh Tý là hỏa tinh dựa vào Thiên đức, Nguyệt đức, và Mậu Tý nữa là ba ngày lợi cho khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dùng ngày đó rất tốt. Giáp Tý cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí. Nhâm Tý là lúc thảo mộc điêu linh (tàn hại), ngũ hành không có khí, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 18/09/2018
- Ngày Quý Sửu 09/08/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY ĐỊNH là ngày Sửu:
Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu là tốt vừa. Duy có Kỷ Sửu bất lợi cho mọi việc, không nên phạm cái đó, chủ về tật bệnh, sinh tai (vạ) xấu. * * * * * Tra ngày Định là Sửu ở Đổng công trong nguyên bản, có chép: - Tân Sửu, Quý Sửu, là ngày dùng việc thì tốt vừa. - Ất Sửu, Đinh Sửu cũng tốt vừa. - Duy có Kỷ Sửu là bất lợi. - Các nhà thố pháp (người làm việc chôn quan tài) nói Đinh Sửu, Quý Sửu phạm Chu tước, Câu giảo, lại có Bạch hổ, Sát nhập trung cung, những cái đó xấu. - Mà Tân Sửu thẳng mùa Thu là ngũ mộ, can chi không có khí, trăm việc kị dùng. * * * * * Tựa như khó nói cái đó là tốt, tuy có cẩn thận bàn về đầu mối mới nói là Đinh Sửu, Kỷ Sửu nên làm việc hôn nhân, giá thú. Nhưng 4 ngày Sửu là Đinh, Kỷ, Tân, Quý của tháng đó, đều có hung Sát, huống hồ Kỷ Sửu càng có thập ác chi hung (xấu vì có mười thứ ác), Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, đã nghiệm, dùng làm sao được, nếu như những ngày đó nói chung đã không dùng mới là ẩn cái mừng (một cách) cao minh, thế là vì sao? Duy có Ất Sửu tiếp đối các sách đều nói là tốt trên hết, hoặc có thể dùng?
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 19/09/2018
- Ngày Giáp Dần 10/08/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Giáp Dần
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY CHẤP là ngày Dần:
Hoàng sa. Canh Dần là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền đường khố, Châu tụ, Lộc đới mã loan, và Cung Diệu chúng cát tinh chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, động thổ, di cư, khai trương, xuất hành, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng lục súc, thêm nhân khẩu, và con cháu cải đổi nhà, sân, gia đạo hưng thịnh. Các ngày Dần còn lại cũng tốt vừa, có thể dùng. Riêng Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 20/09/2018
- Ngày Ất Mão 11/08/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Ất Mão
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- Hoang Ốc - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY PHÁ là ngày Mão:
Thiên tặc. Quý Mão, Ất Mão, dùng vào việc thì tốt vừa. Các ngày Mão còn lại bất lợi, có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, kiêm phạm Nguyệt yếm là xấu. Ất Mão là chính tứ phế, cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 21/09/2018
- Ngày Bính Thìn 12/08/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Bính Thìn
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY NGUY là ngày Thìn:
Nhâm Thìn là lúc nước trong sạch. Bính Thìn nên phá đất, hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt. Mậu Thìn thảo mộc điêu linh. Canh Thìn là thiên địa cùng phế, không tốt. Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 22/09/2018
- Ngày Đinh Tỵ 13/08/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Đinh Tỵ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - Giá Ốc - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - Tam Nương- - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÀNH là ngày Tị:
Thiên hỉ. Ất Tị, Kỷ Tị, có Tử đàn, Đới lộc, Dịch mã, tập tụ ở Khúc đường, mọi sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo kho chứa, chuồng dê ngựa, đều rất tốt, trăm việc thuận lợi. Các ngày Tị còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 23/09/2018
- Ngày Mậu Ngọ 14/08/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Mậu Ngọ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- Tu du- - - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - Không Phòng- - Bất Tương-La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÂU là ngày Ngọ:
Phúc tinh, có thể yên tĩnh. Kiến, Phá lại xung. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, dùng vào việc là tốt vừa. Duy Mậu Ngọ có Hỏa tinh, bất lợi. Canh Ngọ cũng bất lợi. Bính Ngọ động thổ, an táng, các loại mưu trù cũng là tốt vừa, phạm cái đó tổn con cháu, bị gọi vì việc quan, lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 24/09/2018
- Ngày Kỷ Mùi 15/08/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Kỷ Mùi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - Thọ Tử - - - - - - Tu du- Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY KHAI là ngày Mùi:
Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi đều hệ tốt vừa, ngày đó chỉ nên phạt cỏ, mở núi (khai sơn), nhổ cây, an táng. Duy Ất Mùi trăm sự không lợi, xấu, phạm thì suy, bại, tử, tuyệt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 25/09/2018
- Ngày Canh Thân 16/08/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Canh Thân
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -La Hầu(Mùa)
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY BẾ là ngày Thân:
Mậu Thân là Thiên xá. Canh Thân, Bính Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên xuất hành, sửa mới, động thổ, hưng công, đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, nhập trạch, an táng, khai trương, làm kho chứa, chuồng trâu, dê, lợn, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát). Giáp Thân, Nhâm Thân là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 26/09/2018
- Ngày Tân Dậu 17/08/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Tân Dậu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY KIẾN là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên thành, nhưng khi ngũ hành tự bại, trăm việc đều xấu, thêm phạm Thiên địa chuyển sát càng xấu, gặp việc quan, nguy khi đẻ, người con gái đẹp bị tai nạn về nước, con cháu bỏ trốn tan tác, bại gia không dứt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 27/09/2018
- Ngày Nhâm Tuất 18/08/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Nhâm Tuất
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY TRỪ là ngày Tuất:
Ngày Canh Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức. Mậu Tuất, Giáp Tuất nên hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, hôn nhân, mọi việc dùng ngày đó là tốt vừa. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc không nên phạm, chủ về mất của, lãnh thoái, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 28/09/2018
- Ngày Quý Hợi 19/08/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Quý Hợi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY MÃN là ngày Hợi:
Thiên phú. Ất Hợi là Văn Xương quý hiển tinh. Đinh Hợi, Kỷ Hợi có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Hoa thái, Thao trì, Lộc mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho khởi tạo, hưng công, động thổ, buộc giàn, nhập trạch, hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, doanh (mưu trù), là mọi việc làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chậm là đủ vòng năm lại thấy tài thành, nhà sinh con quý, vượng điền sản và lục súc. Tân Hợi là ngày âm phủ ương khiển (phóng thích hết), không phải là chỗ cho dương gian dùng. Quý Hợi là ngày tận cùng của lục giáp, ngũ hành không có khí, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 29/09/2018
- Ngày Giáp Tý 20/08/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Giáp Tý
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY BÌNH là ngày Tý:
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, tổn trạch trưởng (chủ trang trại). Bính Tý là khi nước trong sạch (khiết tinh). Canh Tý là hỏa tinh dựa vào Thiên đức, Nguyệt đức, và Mậu Tý nữa là ba ngày lợi cho khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, dùng ngày đó rất tốt. Giáp Tý cũng có Hỏa tinh, nhưng là Bắc phương Hắc sát chi khí. Nhâm Tý là lúc thảo mộc điêu linh (tàn hại), ngũ hành không có khí, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 30/09/2018
- Ngày Ất Sửu 21/08/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY ĐỊNH là ngày Sửu:
Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu là tốt vừa. Duy có Kỷ Sửu bất lợi cho mọi việc, không nên phạm cái đó, chủ về tật bệnh, sinh tai (vạ) xấu. * * * * * Tra ngày Định là Sửu ở Đổng công trong nguyên bản, có chép: - Tân Sửu, Quý Sửu, là ngày dùng việc thì tốt vừa. - Ất Sửu, Đinh Sửu cũng tốt vừa. - Duy có Kỷ Sửu là bất lợi. - Các nhà thố pháp (người làm việc chôn quan tài) nói Đinh Sửu, Quý Sửu phạm Chu tước, Câu giảo, lại có Bạch hổ, Sát nhập trung cung, những cái đó xấu. - Mà Tân Sửu thẳng mùa Thu là ngũ mộ, can chi không có khí, trăm việc kị dùng. * * * * * Tựa như khó nói cái đó là tốt, tuy có cẩn thận bàn về đầu mối mới nói là Đinh Sửu, Kỷ Sửu nên làm việc hôn nhân, giá thú. Nhưng 4 ngày Sửu là Đinh, Kỷ, Tân, Quý của tháng đó, đều có hung Sát, huống hồ Kỷ Sửu càng có thập ác chi hung (xấu vì có mười thứ ác), Xương quỷ (quỷ cuồng vọng), bại vong, đã nghiệm, dùng làm sao được, nếu như những ngày đó nói chung đã không dùng mới là ẩn cái mừng (một cách) cao minh, thế là vì sao? Duy có Ất Sửu tiếp đối các sách đều nói là tốt trên hết, hoặc có thể dùng?
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
|
|