Hôm nay T4 ngày 31-05-2023 - nhằm 13/04/2023 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Quý Mão - Tháng Đinh Tỵ - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 8 NĂM 2018
07/08/2018 20:29: Tiết [Lập thu] - 23/08/2018 11:07: Khí [Xử thử]
|
T4 - 01/08/2018
- Ngày Ất Sửu 20/06/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY PHÁ là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, ngày đó không có cát tinh (sao tốt), không thể mưu trù làm, là vạn bất đắc, khi đã cần chọn cẩn thận làm những việc nho nhỏ cấp dùng, nếu như khởi tạo, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về tổn lục súc, bị gọi vì việc quan. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu không thể nói.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 02/08/2018
- Ngày Bính Dần 21/06/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- Hoang Ốc - Giá Ốc - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY NGUY là ngày Dần:
Mùa hạ là quỷ thần không vong. Giáp Dần Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Lộc bảo lâu, ích đế ngự tinh, che, chiếu, nhưng không lợi cho đi xa, định, tạo, nhập trạch, hôn nhân, cớ là Quỷ thần hung trạch chi ngưng, nếu khai sơn, mai táng, mưu trù trăm việc, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sinh quý tử, gia nghiệp hưng vượng, có quý nhân tiếp dẫn, tiến sản nghiệp, rất tốt. Các ngày Dần còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 03/08/2018
- Ngày Đinh Mão 22/06/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Đinh Mão
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÀNH là ngày Mão:
Thiên hỉ. Ất Mão, Tân Mão có Hoàng la, Tử đàn, Loan dữ (xe kiệu) bảo cái, Lộc âm, mã vãng, và Quỳnh ngọc Kim bảo, Thiên đế tụ bảo, mọi thứ sao tốt chiếu lâm, lợi cho nhập trạch, khai trương, xuất hành, hôn nhân, chủ về thêm con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng cư ốc (nhà ở), sinh quý tử, rất tốt. Các ngày Mão còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 04/08/2018
- Ngày Mậu Thìn 23/06/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Mậu Thìn
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - Phá Quần- Nguyệt Kỵ- - Tam Cường- - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY THÂU là ngày Thìn:
Giáp Thìn có Thiên đức, với Bính Thìn và Nhâm Thìn là ba ngày tốt vừa, lợi thâu mới sửa sang, chủ về thêm điền sản, vượng lục súc, cũng nên an táng, mưu trù. Là Canh Thìn làm Đằng sà (rắn biết bay), Chu tước. Không nên dùng Mậu Thìn vì cũng không tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 05/08/2018
- Ngày Kỷ Tỵ 24/06/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Kỷ Tỵ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY KHAI là ngày Tị:
Thiên thành, Thiên tặc, Phúc sinh. Chỉ nên Ất Tị, Quý Tị thì hưng công, động thổ, nhập trạch, khai trương, là tốt vừa. Các ngày Tị còn lại bất lợi, phạm Nguyệt yếm, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 06/08/2018
- Ngày Canh Ngọ 25/06/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Canh Ngọ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - Thọ Tử - Vãng vong - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY BẾ là ngày Ngọ:
Vãng vong. Giáp Ngọ là Thiên xá, không hệ chuyển sát, lại trực Nguyệt đức, sát, cũng chỉ có thể dùng việc nhỏ, bởi vì có Thụ tử, khí đó không chọn vẹn. Bính Ngọ là táng nhật, nếu mưu trù nho nhỏ thì cũng là tốt vừa. Nhâm Ngọ, Canh Ngọ táng nhỏ là tốt vừa, các việc còn lại khác thì không nên. Mậu Ngọ là trùng tang, không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 07/08/2018
- Ngày Tân Mùi 26/06/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Kỷ Mùi,
Tân Mùi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 6, NGÀY KIẾN là ngày Mùi:
Ất Mùi là Sát nhập trung cung, không lợi cho những việc tu tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, lên quan, phạm cái đó không tốt, nhiễm ôn dịch, tổn nhân khẩu, mất của cải, rất xấu
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 08/08/2018
- Ngày Nhâm Thân 27/06/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY KIẾN là ngày Thân:
Mậu Thân là Thiên xá (?). Giáp Thân, Nhâm Thân là ngày tỷ hòa, chỉ nên mai táng. Nhưng nguyệt kiến trên xấu, không thể dùng. Canh Thân là Sát nhập trung cung. Bính Thân là ngũ hành không có khí, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 09/08/2018
- Ngày Quý Dậu 28/06/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY TRỪ là ngày Dậu:
Vãng vong. Ất Dậu không có sao xấu, khai sơn, phạt cỏ, an táng, hưng công, định tảng, buộc giàn, sửa mới, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch, di cư là tốt vừa. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Đinh Dậu xấu bại. Quý Dậu là Phục kiếm chi kim, Bắc phương Hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, xấu, ác. Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 10/08/2018
- Ngày Giáp Tuất 29/06/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - Sát chủ 2 - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY MÃN là ngày Tuất:
Thiên phú, Thiên tặc. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, dùng ngày đó chủ về bị gọi vì việc quan, là không nhà cửa, suy bại, tổn nhân khẩu, tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 11/08/2018
- Ngày Ất Hợi 01/07/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY BÌNH là ngày Hợi:
Đằng sà triền miên, tổn nhân khẩu, gặp việc quan, khẩu thiệt, vạ ngang, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 12/08/2018
- Ngày Bính Tý 02/07/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - Dương Công Kỵ- - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY ĐỊNH là ngày Tý:
Bính Tý là lúc nước sạch sẽ, lại gặp vượng địa, trực Hoàng la, Tử đàn tinh, che, chiếu, nên tu tạo, an táng, gặp gỡ người thân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, rất tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 13/08/2018
- Ngày Đinh Sửu 03/07/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - Sát chủ 1 - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY CHẤP là ngày Sửu:
Có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, Bạch hổ, chi sát, không nên dùng vào việc, phạm cái đó chủ thoái tài, hại nhân khẩu. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, đều không thể dùng, là ngày thụ mệnh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 14/08/2018
- Ngày Mậu Dần 04/07/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY PHÁ là ngày Dần:
Giáp Dần là Chính tứ phế. Canh Dần, Mậu Dần, Bính Dần đều không tốt, mọi việc không nên, chủ có việc lên quan, thoái tài (giảm của), nhân khẩu thì nheo mắt nói nhỏ. Duy có 1 ngày Nhâm Dần có Nguyệt đức, chỉ lợi cho an táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 15/08/2018
- Ngày Kỷ Mão 05/07/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- Nguyệt Kỵ- - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY NGUY là ngày Mão:
Ất Mão là chính tứ phế, xấu. Quý Mão, Đinh Mão, có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường tụ báu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, hôn nhân, giá thú, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, làm kho chứa, chuồng trại trâu dê, chủ về gia nghiệp xương thịnh, nhân khẩu hưng vượng, sinh quý tử, tiến hoành tài, giàu sang lúa gạo. Các ngày Mão còn lại (Kỷ Mão, Tân Mão) là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 16/08/2018
- Ngày Canh Thìn 06/07/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY THÀNH là ngày Thìn:
Thiên hỷ. Nhâm Thìn là Nguyệt đức, Canh Thìn, Bính Thìn là ba ngày táng, tốt vừa, không nên dùng vào việc lớn. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó trong 3-6-9 năm sách (?)gặp xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 17/08/2018
- Ngày Tân Tỵ 07/07/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY THÂU là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm cái đó bị gọi vì việc quan, nhân khẩu rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 18/08/2018
- Ngày Nhâm Ngọ 08/07/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY KHAI là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Nhâm Ngọ, Nguyệt đức, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, là ba ngày lợi về gặp cha mẹ (thân), giá thú tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, mọi việc đó trong vòng 60 ngày - 120 ngày tài tụ tập phúc dẫn về, quý nhân tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, người thân thuộc (quyến nhân) an khang. Các ngày Ngọ còn lại (Giáp Ngọ) là tốt vừa. Riêng Canh Ngọ rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 19/08/2018
- Ngày Quý Mùi 09/07/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY BẾ là ngày Mùi:
Thiên thành, Thiên tặc. Quý Mùi là Hỏa tinh, Thiên đức. Kỷ Mùi là Hỏa tinh, nên tu tạo nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, xuất hành, khai trương, là tốt vừa. Tân Mùi, Đinh Mùi dùng vào việc nhỏ, cũng tốt vừa. Riêng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nếu như ở trong sân đóng đinh, gõ vật, ồn, ào, gọi to, kêu gào,v.v.., làm kinh động, Thần sát trừng phạt gia trưởng, tổn thương đầu, mặt, tay, chân, rất xấu, chủ về huyết quang (bị về chảy máu), tai nạn về nước sôi, lửa bỏng, không đến việc vạ, tiểu nhân chiếm hại, kiện cáo, cãi vã, liên miên. Phàm là Sát nhập trung cung, ngày đó đều nên phòng cái đó, chọn mà tránh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 20/08/2018
- Ngày Giáp Thân 10/07/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY KIẾN là ngày Thân:
Mậu Thân là Thiên xá (?). Giáp Thân, Nhâm Thân là ngày tỷ hòa, chỉ nên mai táng. Nhưng nguyệt kiến trên xấu, không thể dùng. Canh Thân là Sát nhập trung cung. Bính Thân là ngũ hành không có khí, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 21/08/2018
- Ngày Ất Dậu 11/07/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY TRỪ là ngày Dậu:
Vãng vong. Ất Dậu không có sao xấu, khai sơn, phạt cỏ, an táng, hưng công, định tảng, buộc giàn, sửa mới, tạo tác, xuất hành, khai trương, nhập trạch, di cư là tốt vừa. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Đinh Dậu xấu bại. Quý Dậu là Phục kiếm chi kim, Bắc phương Hắc sát tướng quân chi khí, tổn thương, xấu, ác. Tân Dậu là Thiên địa chuyển sát chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 22/08/2018
- Ngày Bính Tuất 12/07/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY MÃN là ngày Tuất:
Thiên phú, Thiên tặc. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung, dùng ngày đó chủ về bị gọi vì việc quan, là không nhà cửa, suy bại, tổn nhân khẩu, tật bệnh triền miên, một lần dậy là một lần ngã, không rời giường chiếu, rất xấu, kị cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 23/08/2018
- Ngày Đinh Hợi 13/07/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY BÌNH là ngày Hợi:
Đằng sà triền miên, tổn nhân khẩu, gặp việc quan, khẩu thiệt, vạ ngang, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 24/08/2018
- Ngày Mậu Tý 14/07/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY ĐỊNH là ngày Tý:
Bính Tý là lúc nước sạch sẽ, lại gặp vượng địa, trực Hoàng la, Tử đàn tinh, che, chiếu, nên tu tạo, an táng, gặp gỡ người thân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, rất tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 25/08/2018
- Ngày Kỷ Sửu 15/07/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - Sát chủ 1 - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY CHẤP là ngày Sửu:
Có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, Bạch hổ, chi sát, không nên dùng vào việc, phạm cái đó chủ thoái tài, hại nhân khẩu. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, đều không thể dùng, là ngày thụ mệnh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 26/08/2018
- Ngày Canh Dần 16/07/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY PHÁ là ngày Dần:
Giáp Dần là Chính tứ phế. Canh Dần, Mậu Dần, Bính Dần đều không tốt, mọi việc không nên, chủ có việc lên quan, thoái tài (giảm của), nhân khẩu thì nheo mắt nói nhỏ. Duy có 1 ngày Nhâm Dần có Nguyệt đức, chỉ lợi cho an táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 27/08/2018
- Ngày Tân Mão 17/07/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY NGUY là ngày Mão:
Ất Mão là chính tứ phế, xấu. Quý Mão, Đinh Mão, có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Ngọc đường tụ báu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, hôn nhân, giá thú, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, khai trương, xuất hành, nhập trạch, thượng quan, làm kho chứa, chuồng trại trâu dê, chủ về gia nghiệp xương thịnh, nhân khẩu hưng vượng, sinh quý tử, tiến hoành tài, giàu sang lúa gạo. Các ngày Mão còn lại (Kỷ Mão, Tân Mão) là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 28/08/2018
- Ngày Nhâm Thìn 18/07/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY THÀNH là ngày Thìn:
Thiên hỷ. Nhâm Thìn là Nguyệt đức, Canh Thìn, Bính Thìn là ba ngày táng, tốt vừa, không nên dùng vào việc lớn. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó trong 3-6-9 năm sách (?)gặp xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 29/08/2018
- Ngày Quý Tỵ 19/07/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY THÂU là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo, Đằng xà, mọi việc bất lợi, phạm cái đó bị gọi vì việc quan, nhân khẩu rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 30/08/2018
- Ngày Giáp Ngọ 20/07/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY KHAI là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Nhâm Ngọ, Nguyệt đức, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, là ba ngày lợi về gặp cha mẹ (thân), giá thú tu tạo, mai táng, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, mọi việc đó trong vòng 60 ngày - 120 ngày tài tụ tập phúc dẫn về, quý nhân tiếp dẫn, điền sản hưng vượng, người thân thuộc (quyến nhân) an khang. Các ngày Ngọ còn lại (Giáp Ngọ) là tốt vừa. Riêng Canh Ngọ rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 31/08/2018
- Ngày Ất Mùi 21/07/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Canh Thân,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 7, NGÀY BẾ là ngày Mùi:
Thiên thành, Thiên tặc. Quý Mùi là Hỏa tinh, Thiên đức. Kỷ Mùi là Hỏa tinh, nên tu tạo nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, xuất hành, khai trương, là tốt vừa. Tân Mùi, Đinh Mùi dùng vào việc nhỏ, cũng tốt vừa. Riêng Ất Mùi là Sát nhập trung cung, nếu như ở trong sân đóng đinh, gõ vật, ồn, ào, gọi to, kêu gào,v.v.., làm kinh động, Thần sát trừng phạt gia trưởng, tổn thương đầu, mặt, tay, chân, rất xấu, chủ về huyết quang (bị về chảy máu), tai nạn về nước sôi, lửa bỏng, không đến việc vạ, tiểu nhân chiếm hại, kiện cáo, cãi vã, liên miên. Phàm là Sát nhập trung cung, ngày đó đều nên phòng cái đó, chọn mà tránh.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
|
|