Hôm nay T4 ngày 31-05-2023 - nhằm 13/04/2023 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Quý Mão - Tháng Đinh Tỵ - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 11 NĂM 2018
07/11/2018 18:30: Tiết [Lập đông] - 22/11/2018 16:00: Khí [Tiểu tuyết]
|
T5 - 01/11/2018
- Ngày Đinh Dậu 24/09/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Ất Dậu là ngày an táng. Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 02/11/2018
- Ngày Mậu Tuất 25/09/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - Dương Công Kỵ- - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt. Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 03/11/2018
- Ngày Kỷ Hợi 26/09/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
Thiên thành. Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 04/11/2018
- Ngày Canh Tý 27/09/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm. Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc. Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 05/11/2018
- Ngày Tân Sửu 28/09/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 06/11/2018
- Ngày Nhâm Dần 29/09/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 07/11/2018
- Ngày Quý Mão 01/10/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Quý Mão
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- Hoang Ốc - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 08/11/2018
- Ngày Giáp Thìn 02/10/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Giáp Thìn
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY CHẤP là ngày Thìn:
Giáp Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ có thể sửa trộm, nếu khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trạch thì không lợi. Duy Bính Thìn có thể mở núi, phạt cỏ, an táng là tốt vừa. Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 09/11/2018
- Ngày Ất Tỵ 03/10/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Phúc đăng HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Ất Tỵ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY PHÁ là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước, Câu giảo, mọi việc không nên. Duy Ất Tị có Thiên đức, mưu trù việc nho nhỏ thì có thể dùng, là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, phạm cái đó thì lôi đình tan bại, việc ngang trái, mất của.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 10/11/2018
- Ngày Bính Ngọ 04/10/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Bính Ngọ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY NGUY là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che, chiếu, giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ, xuất hành, nhập trạch, an táng, rất tốt. Những ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 11/11/2018
- Ngày Đinh Mùi 05/10/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Đinh Mùi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- Hoang Ốc - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - - -La Hầu(Năm)
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÀNH là ngày Mùi:
Là tam hợp tích của nguyệt kiến. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi, hỏa tinh, Thủy nhập Tần châu, là quý nhân tinh, trực với Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Liên châu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nạp thái (nạp lễ vật khi xin cưới), vấn danh (lễ ăn hỏi), xuất hành, gặp quý nhân, gia trạch an ninh mãi mãi, chủ về cả năm, 100 ngày được quý nhân tiếp dẫn, tiến điền sản, sinh quý tử, phát phúc, tốt trên hết. Các ngày Mùi còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 12/11/2018
- Ngày Mậu Thân 06/10/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Mậu Thân
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - Thọ Tử - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÂU là ngày Thân:
Ngược lại phạm Đáo châu tinh (?), dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu. Duy Giáp Thân là khi nước trong sạch, thủy thổ trường sinh cư Thân (?), lợi cho an táng, hôn thú, xuất hành, nhập trạch, động thổ, khai trương, khởi tạo, mưu trù việc làm, chủ về trong vòng một năm, 100 ngày, quý nhân tự đến dẫn dậy, mọi việc toại ý. Canh Thân là Thụ tử, không có khí, lại là Sát nhập trung cung, phạm cái đó chủ sát nhân rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 13/11/2018
- Ngày Kỷ Dậu 07/10/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại trạch THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Kỷ Dậu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KHAI là ngày Dậu:
Ất Dậu là Thiên đức, là ngày táng, nên giá thú, gặp cha mẹ, nhập trạch, khởi tạo, khai trương, dùng các ngày đó là tốt nhất, chủ về tăng điền trạch, thụ chức, lộc, sáng cửa nhà (rạng rỡ), nô tỳ, nghĩa bộc tự đến xin làm công, mọi việc thuận toại ý. Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn. Các ngày Dậu còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 14/11/2018
- Ngày Canh Tuất 08/10/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Canh Tuất
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BẾ là ngày Tuất:
Hỏa tinh. Giáp Tuất là Nguyệt đức, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Nhưng không lợi cho động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Tuất, Mậu Tuất, trăm việc đều xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 15/11/2018
- Ngày Tân Hợi 09/10/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Xoa xuyến KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Tân Hợi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KIẾN là ngày Hợi:
Không lợi cho khởi tạo, khai trương, hôn thú, nhập trạch, xuất hành, an táng, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng. Như Ất Hợi, Kỷ Hợi cũng chỉ nên làm nhỏ, mưu trù là có lộc. Tháng 10 ngày Kiến Hợi là không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 16/11/2018
- Ngày Nhâm Tý 10/10/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Nhâm Tý
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY TRỪ là ngày Tý:
Tuy là ngũ hành vượng tướng, nhưng giao giới giữa hai mùa thu và đông, thoạt đầu có chuyển sát là xấu. Ngạn ngữ nói rằng Chuyển Sát nhi thương vị khả khinh dụng, nghĩa là Chuyển Sát mà hại chưa thể coi nhẹ mà dùng. Giáp Tý là Thiên xá, không phải là Chuyển Sát, dùng cái đó không hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 17/11/2018
- Ngày Quý Sửu 11/10/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tang đố MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Quý Sửu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY MÃN là ngày Sửu:
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc (trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách), làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc. Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ. Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 18/11/2018
- Ngày Giáp Dần 12/10/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Giáp Dần
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BÌNH là ngày Dần:
Thiên phú, Thiên thành, có Đáo châu tinh, việc đến phủ quan mà sau đó tán. Duy có Giáp Dần là tốt trên hết. Nhâm Dần, Canh Dần là tốt vừa, sửa nho nhỏ thì có thể, làm lớn thì không nên. Những ngày Dần còn lại xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 19/11/2018
- Ngày Ất Mão 13/10/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại khê THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Ất Mão
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY ĐỊNH là ngày Mão:
Ất Mão là Thiên đức. Tân Mão, Kỷ Mão nên động thổ, hưng công, định tảng (đặt móng), đặt nóc (thượng lương), giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, dùng các ngày đó tốt, có cát diệu chiếu lâm. Những ngày Mão còn lại là xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 20/11/2018
- Ngày Bính Thìn 14/10/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Bính Thìn
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY CHẤP là ngày Thìn:
Giáp Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, chỉ có thể sửa trộm, nếu khởi tạo, hưng công, giá thú, nhập trạch thì không lợi. Duy Bính Thìn có thể mở núi, phạt cỏ, an táng là tốt vừa. Mậu Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 21/11/2018
- Ngày Đinh Tỵ 15/10/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Đinh Tỵ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - - - - - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY PHÁ là ngày Tị:
Tiểu hồng sa, lại phạm Chu tước, Câu giảo, mọi việc không nên. Duy Ất Tị có Thiên đức, mưu trù việc nho nhỏ thì có thể dùng, là tốt vừa. Đinh Tị là chính tứ phế, phạm cái đó thì lôi đình tan bại, việc ngang trái, mất của.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 22/11/2018
- Ngày Mậu Ngọ 16/10/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Mậu Ngọ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- Tu du- Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY NGUY là ngày Ngọ:
Hoàng sa. Giáp Ngọ là Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, mọi sao tốt che, chiếu, giá thú, khai trương, khởi tạo, động thổ, xuất hành, nhập trạch, an táng, rất tốt. Những ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 23/11/2018
- Ngày Kỷ Mùi 17/10/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thiên thượng HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Kỷ Mùi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- Hoang Ốc - - - - - Vãng vong - - - Kim Thần Thất Sát- - Tu du- - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÀNH là ngày Mùi:
Là tam hợp tích của nguyệt kiến. Ất Mùi là Sát nhập trung cung, kị xuất hành, an táng, giá thú, nhập trạch, khai trương, tu tạo. Duy Quý Mùi, hỏa tinh, Thủy nhập Tần châu, là quý nhân tinh, trực với Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Liên châu tinh, che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nạp thái (nạp lễ vật khi xin cưới), vấn danh (lễ ăn hỏi), xuất hành, gặp quý nhân, gia trạch an ninh mãi mãi, chủ về cả năm, 100 ngày được quý nhân tiếp dẫn, tiến điền sản, sinh quý tử, phát phúc, tốt trên hết. Các ngày Mùi còn lại tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 24/11/2018
- Ngày Canh Thân 18/10/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Canh Thân
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - Thọ Tử - - - - - - Tu du- - - - - Phá Quần- - Tam Nương- - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY THÂU là ngày Thân:
Ngược lại phạm Đáo châu tinh (?), dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn nhân khẩu. Duy Giáp Thân là khi nước trong sạch, thủy thổ trường sinh cư Thân (?), lợi cho an táng, hôn thú, xuất hành, nhập trạch, động thổ, khai trương, khởi tạo, mưu trù việc làm, chủ về trong vòng một năm, 100 ngày, quý nhân tự đến dẫn dậy, mọi việc toại ý. Canh Thân là Thụ tử, không có khí, lại là Sát nhập trung cung, phạm cái đó chủ sát nhân rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 25/11/2018
- Ngày Tân Dậu 19/10/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thạch lựu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Tân Dậu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -La Hầu(Mùa)
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KHAI là ngày Dậu:
Ất Dậu là Thiên đức, là ngày táng, nên giá thú, gặp cha mẹ, nhập trạch, khởi tạo, khai trương, dùng các ngày đó là tốt nhất, chủ về tăng điền trạch, thụ chức, lộc, sáng cửa nhà (rạng rỡ), nô tỳ, nghĩa bộc tự đến xin làm công, mọi việc thuận toại ý. Kỷ Dậu là cửu thổ quỷ, an táng thì được, không nên dùng vào việc lớn. Các ngày Dậu còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 26/11/2018
- Ngày Nhâm Tuất 20/10/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Nhâm Tuất
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BẾ là ngày Tuất:
Hỏa tinh. Giáp Tuất là Nguyệt đức, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch. Nhưng không lợi cho động thổ, khởi tạo, mai táng, di cư. Bính Tuất, Mậu Tuất, trăm việc đều xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 27/11/2018
- Ngày Quý Hợi 21/10/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Đại hải THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Quý Hợi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY KIẾN là ngày Hợi:
Không lợi cho khởi tạo, khai trương, hôn thú, nhập trạch, xuất hành, an táng, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng. Như Ất Hợi, Kỷ Hợi cũng chỉ nên làm nhỏ, mưu trù là có lộc. Tháng 10 ngày Kiến Hợi là không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 28/11/2018
- Ngày Giáp Tý 22/10/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Giáp Tý
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY TRỪ là ngày Tý:
Tuy là ngũ hành vượng tướng, nhưng giao giới giữa hai mùa thu và đông, thoạt đầu có chuyển sát là xấu. Ngạn ngữ nói rằng Chuyển Sát nhi thương vị khả khinh dụng, nghĩa là Chuyển Sát mà hại chưa thể coi nhẹ mà dùng. Giáp Tý là Thiên xá, không phải là Chuyển Sát, dùng cái đó không hại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 29/11/2018
- Ngày Ất Sửu 23/10/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Hải trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Ất Sửu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - Dương Công Kỵ- - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY MÃN là ngày Sửu:
Thiên phú, Thiên thành, Thiên tặc. Đinh Sửu, Quý Sửu là Sát nhập trung cung, không lợi cho khởi tạo, giá thú, cổ nhạc (trống khua nhạc cử) ồn ào, và cả tới việc các cách đóng đinh vào cửa (đinh môn các cách), làm kinh động thần Sát, tổn nhân đinh, hại lục súc. Những ngày Sửu còn lại cũng không nên dùng, chỉ có thể thanh hồn, nhập mộ. Phàm kim nhập cung Sửu là ngũ hành không có khí và phạm Nguyệt sát, Thiên tặc, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 30/11/2018
- Ngày Bính Dần 24/10/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Quý Hợi,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 10, NGÀY BÌNH là ngày Dần:
Thiên phú, Thiên thành, có Đáo châu tinh, việc đến phủ quan mà sau đó tán. Duy có Giáp Dần là tốt trên hết. Nhâm Dần, Canh Dần là tốt vừa, sửa nho nhỏ thì có thể, làm lớn thì không nên. Những ngày Dần còn lại xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
|
|