Hôm nay T4 ngày 31-05-2023 - nhằm 13/04/2023 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Quý Mão - Tháng Đinh Tỵ - Ngày Kỷ Sửu, Giờ đầu ngày: Giáp Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 10 NĂM 2018
08/10/2018 15:14: Tiết [Hàn lộ] - 23/10/2018 18:21: Khí [Sương giáng]
|
T2 - 01/10/2018
- Ngày Bính Dần 22/08/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Bính Dần
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY CHẤP là ngày Dần:
Hoàng sa. Canh Dần là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo tàng, Điền đường khố, Châu tụ, Lộc đới mã loan, và Cung Diệu chúng cát tinh chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, động thổ, di cư, khai trương, xuất hành, vượng điền sản, tiến hoành tài, tăng lục súc, thêm nhân khẩu, và con cháu cải đổi nhà, sân, gia đạo hưng thịnh. Các ngày Dần còn lại cũng tốt vừa, có thể dùng. Riêng Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 02/10/2018
- Ngày Đinh Mão 23/08/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lư trung HỎA
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Đinh Mão
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- Hoang Ốc - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY PHÁ là ngày Mão:
Thiên tặc. Quý Mão, Ất Mão, dùng vào việc thì tốt vừa. Các ngày Mão còn lại bất lợi, có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, kiêm phạm Nguyệt yếm là xấu. Ất Mão là chính tứ phế, cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 03/10/2018
- Ngày Mậu Thìn 24/08/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Mậu Thìn
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- - - - Phá Quần- - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY NGUY là ngày Thìn:
Nhâm Thìn là lúc nước trong sạch. Bính Thìn nên phá đất, hưng công, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hôn nhân, trăm việc thuận lợi, rất tốt. Mậu Thìn thảo mộc điêu linh. Canh Thìn là thiên địa cùng phế, không tốt. Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 04/10/2018
- Ngày Kỷ Tỵ 25/08/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Đại lâm MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Kỷ Tỵ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÀNH là ngày Tị:
Thiên hỉ. Ất Tị, Kỷ Tị, có Tử đàn, Đới lộc, Dịch mã, tập tụ ở Khúc đường, mọi sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, hưng công, động thổ, khai trương, xuất hành, khởi tạo kho chứa, chuồng dê ngựa, đều rất tốt, trăm việc thuận lợi. Các ngày Tị còn lại là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 05/10/2018
- Ngày Canh Ngọ 26/08/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Canh Ngọ
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY THÂU là ngày Ngọ:
Phúc tinh, có thể yên tĩnh. Kiến, Phá lại xung. Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, dùng vào việc là tốt vừa. Duy Mậu Ngọ có Hỏa tinh, bất lợi. Canh Ngọ cũng bất lợi. Bính Ngọ động thổ, an táng, các loại mưu trù cũng là tốt vừa, phạm cái đó tổn con cháu, bị gọi vì việc quan, lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 06/10/2018
- Ngày Tân Mùi 27/08/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Lộ bàng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Tân Mùi
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - - - - Thọ Tử - - - - - - - - Hoang Vu- - Dương Công Kỵ- - - Tam Nương- - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY KHAI là ngày Mùi:
Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi đều hệ tốt vừa, ngày đó chỉ nên phạt cỏ, mở núi (khai sơn), nhổ cây, an táng. Duy Ất Mùi trăm sự không lợi, xấu, phạm thì suy, bại, tử, tuyệt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 07/10/2018
- Ngày Nhâm Thân 28/08/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY BẾ là ngày Thân:
Mậu Thân là Thiên xá. Canh Thân, Bính Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên xuất hành, sửa mới, động thổ, hưng công, đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, nhập trạch, an táng, khai trương, làm kho chứa, chuồng trâu, dê, lợn, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến hoành tài, nhà cửa phát đạt, tốt nhất (thượng cát). Giáp Thân, Nhâm Thân là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 08/10/2018
- Ngày Quý Dậu 29/08/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Tân Dậu,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 8, NGÀY KIẾN là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, Thiên thành, nhưng khi ngũ hành tự bại, trăm việc đều xấu, thêm phạm Thiên địa chuyển sát càng xấu, gặp việc quan, nguy khi đẻ, người con gái đẹp bị tai nạn về nước, con cháu bỏ trốn tan tác, bại gia không dứt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 09/10/2018
- Ngày Giáp Tuất 01/09/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt. Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 10/10/2018
- Ngày Ất Hợi 02/09/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - - - - - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
Thiên thành. Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 11/10/2018
- Ngày Bính Tý 03/09/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm. Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc. Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 12/10/2018
- Ngày Đinh Sửu 04/09/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - Sát chủ 1 - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 13/10/2018
- Ngày Mậu Dần 05/09/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - Thọ Tử - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 14/10/2018
- Ngày Kỷ Mão 06/09/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- Hoang Ốc - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - Phá Quần- - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 15/10/2018
- Ngày Canh Thìn 07/09/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY PHÁ là ngày Thìn:
Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 16/10/2018
- Ngày Tân Tỵ 08/09/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY NGUY là ngày Tị:
Ất Tị nên phạt cỏ, an táng, hưng công, tạo tác, hôn thú, khai trương, nạp thái (nộp lễ vật xin cưới), di cư, xuất hành, nhập trạch, chủ về thêm con cháu, gia đạo hưng thịnh, phát tài, rất tốt. Những ngày Tị còn lại là tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân, chuyển chỗ ở, khai trương, xuất hành, phạm cái đó xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 17/10/2018
- Ngày Nhâm Ngọ 09/09/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
Thiên hỷ. Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 18/10/2018
- Ngày Quý Mùi 10/09/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - Bất Tương-La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
Ất Mùi là ngày mộ. Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch. Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung. Đinh Mùi cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 19/10/2018
- Ngày Giáp Thân 11/09/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- - - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
Thiên tặc. Mậu Thân là Thiên xá. Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ. Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa. Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 20/10/2018
- Ngày Ất Dậu 12/09/2018 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BẾ là ngày Dậu:
Lúc đó là giao giới hai mùa thu và đông, đều là Sát thương. Kỷ Dậu là Cửu thổ quỷ. Ất Dậu là ngày an táng. Các ngày Dậu còn lại cũng nên dùng vào việc nhỏ, nhưng ngũ hành không có khí, tên là bạo tán sát trùng, ngày đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương, dùng thì lãnh thoái, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 21/10/2018
- Ngày Bính Tuất 13/09/2018 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - Tam Nương- - - Không Sàng- - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KIẾN là ngày Tuất:
Bính Tuất là Thiên đức, Nguyệt đức, rất tốt. Các ngày Tuất còn lại bất lợi, nếu như dùng cái đó thì tổn của, bần cùng, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 22/10/2018
- Ngày Đinh Hợi 14/09/2018 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY TRỪ là ngày Hợi:
Thiên thành. Ất Hợi, Đinh Hợi, nên khởi tạo, khai trương, giá thú, nhập trạch, xuất hành, động thổ, mọi việc rất tốt, con cháu hưng vượng, giàu sang mãi mãi. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp, không thể dùng. Tân Hợi thuần là khí âm, không có chỗ dùng ở dương gian. Kỷ Hợi là Hỏa tinh, chỉ có khởi tạo, hôn thú là tốt.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 23/10/2018
- Ngày Mậu Tý 15/09/2018 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - - - - - - - - Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY MÃN là ngày Tý:
Hoàng sa, Thiên phú. Bính Tý là lúc nước trong sạch, kiêm có Thiên đức, Nguyệt đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Tầng tiêu Liên châu (chuỗi nhọc trên tầng không), Lộc mã, là mọi sao tốt che, chiếu, nên hôn nhân, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, hưng công, động thổ, đặt móng, buộc giàn, an táng, thêm nhà cửa, lợi con cháu, vượng điền sản, tiến lục súc, tăng hoành tài, trong vòng 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy nghiệm. Nhâm Tý là Mộc đả bảo bình, thảo mộc (cây cỏ) điêu linh, rất xấu. Các ngày Tý còn lại không nên dùng việc. Giáp Tý có Hoàng la, Tử đàn là sao che, chiếu, có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 24/10/2018
- Ngày Kỷ Sửu 16/09/2018 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - Sát chủ 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY BÌNH là ngày Sửu:
Tiểu hồng sa, có Phúc tinh, bị Nguyệt kiến xung, phá, Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, kết chiếm mọi việc không lợi, nếu mưu trù nhỏ là trong đó có phúc sinh, cũng phải cẩn thận, có thể mượn dùng tạm, nhưng cuối cùng là không có lợi ích, dùng việc lớn vào cái đó thì thấy ngay là xấu. Đinh Sửu, Quý Sửu là sát nhập trung cung, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 25/10/2018
- Ngày Canh Dần 17/09/2018 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - Thọ Tử - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - Phá Quần- - - - - - Không Phòng- Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY ĐỊNH là ngày Dần:
Bính Dần là Thiên đức, Nguyệt đức. Canh Dần, Mậu Dần có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, xuất hành, nhập trạch, khai trương, nhất thiết mọi việc, chủ về tiến của, sinh quý tử, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Nhâm Dần phạm Nguyệt yếm, Thụ tử, không giải. Nhưng Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, tuy 3 ngày đó phạm Nguyệt yếm nhưng trong đó có mọi sao tốt che, chiếu, cho nên rất tốt. Duy có Giáp Dần là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 26/10/2018
- Ngày Tân Mão 18/09/2018 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- Hoang Ốc - - - - - - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY CHẤP là ngày Mão:
Tân Mão, Kỷ Mão có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, mọi sao tốt che, chiếu, nên giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, động thổ, sửa mới, khởi tạo, kho chứa, chủ về tiến của cải, tăng nhân khẩu, hưng gia đạo, vượng lục súc, rất tốt. Các ngày Mão còn lại là tốt vừa. Duy Ất Mão là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 27/10/2018
- Ngày Nhâm Thìn 19/09/2018 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - Vãng vong - - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY PHÁ là ngày Thìn:
Vãng vong, Thiên đức, Nguyệt đức, tu tạo thì tốt ít, kị giá thú, khai trương, nhập trạch, đi ở (đồ cư), chủ về tổn lục súc, hao của, tụ tập khẩu thiệt. Những ngày Thìn còn lại càng không tốt. Mậu Thìn, Giáp Thìn là Sát nhập trung cung, rất xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 28/10/2018
- Ngày Quý Tỵ 20/09/2018 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - Giá Ốc - - - - - - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY NGUY là ngày Tị:
Ất Tị nên phạt cỏ, an táng, hưng công, tạo tác, hôn thú, khai trương, nạp thái (nộp lễ vật xin cưới), di cư, xuất hành, nhập trạch, chủ về thêm con cháu, gia đạo hưng thịnh, phát tài, rất tốt. Những ngày Tị còn lại là tốt vừa, chỉ nên làm việc nhỏ thì có thể dùng, không lợi cho hôn nhân, chuyển chỗ ở, khai trương, xuất hành, phạm cái đó xấu, bại.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 29/10/2018
- Ngày Giáp Ngọ 21/09/2018 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - Sát chủ 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÀNH là ngày Ngọ:
Thiên hỷ. Bính Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân khố lâu là các sao che, chiếu, nên khởi tạo, giá thú, nhập trạch, xuất hành, thương mại, khai trương, động thổ, an táng, tốt cả, nhất thiết phát tài, giàu sang, thêm đinh (đàn ông), người hầu (nô tỳ) tự đến, mưu vọng thì thắng, luôn luôn. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa, đều có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 30/10/2018
- Ngày Ất Mùi 22/09/2018 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - - - - - - - - - - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY THÂU là ngày Mùi:
Ất Mùi là ngày mộ. Tân Mùi, Quý Mùi là đặt móng, buộc giàn, là tốt vừa, nhưng không lợi cho khởi tạo, hôn nhân, xuất hành, nhập trạch, an táng, khai trương, thương khố (kho chứa), tổn, gặp ôn dịch. Ất Mùi là Chu tước, Câu giảo, Bạch hổ nhập trung cung. Đinh Mùi cũng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 31/10/2018
- Ngày Bính Thân 23/09/2018 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Mậu Tuất,
Nhâm Tuất,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - - - - - - - - - - - Nguyệt Kỵ- - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 9, NGÀY KHAI là ngày Thân:
Thiên tặc. Mậu Thân là Thiên xá. Giáp Thân là khi nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Tụ lộc đới mã, là những sao che, chiếu, nên an táng, làm sinh cơ. Nhưng ngày Tây trầm ngũ hành không có khí, huống hồ là đúng đêm mùa thu, khí hậu đó không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương. Duy an táng thì rất tốt, thêm con cháu, nhà cửa phát đạt. Các ngày Thân còn lại là tốt vừa. Canh Thân là Bạch hổ nhập trung cung, phạm cái đó, sát nhân, càng xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
|
|