Hôm nay CN ngày 29-05-2022 - nhằm 29/04/2022 ÂL
Lịch tiết khí: Năm Nhâm Dần - Tháng Ất Tỵ - Ngày Nhâm Ngọ, Giờ đầu ngày: Canh Tý
|
CHỌN THÁNG ĐỂ XEM
Tháng |
|
Năm |
(Dương lịch)
Xem
|
LỊCH ĐỔNG CÔNG TRẠCH CÁT TOÀN THƯ THÁNG 1 NĂM 2014
05/01/2014 17:23: Tiết [Tiểu hàn] - 20/01/2014 10:50: Khí [Đại hàn]
|
T4 - 01/01/2014
- Ngày Nhâm Thân 01/12/2013 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Giáp Tý,
Nhâm Thân
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÀNH là ngày Thân:
Thiên hỷ. Nhâm Thân là Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Thân, Mậu Thân là lúc ngũ hành không có khí, trực Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Bảo tàng khố lâu, là mọi sao tốt che, chiếu, nhất thiết làm là trăm phúc cùng đến (biền trăm), mọi việc thuận theo, sinh quý tử, vượng tài lộc. Ngày Canh Thân chỉ nên an táng và tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà chính thì có thể được, nếu như khởi tạo công lớn và hôn nhân, nhập trạch, khai trương thì thấy ngay vạ hung (xấu), chủ tổn gia trưởng, hại đàn bà và trẻ con, vì cái đó là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ vào trung cung, Thiện nhân không thể giáng phúc. * * * * * Ta từ khi còn ít tuổi được cái đó, khi ở giang hồ không thiết, đến lúc trung tuổi và về già thấy có người chọn dùng ngày đó, sức làm trở ngại người đó không nghe(?), liền thấy ngay tai vạ. Qua đó có thể biết sách chọn ngày đó thực là có kinh nghiệm, không thể xem nhẹ. * * * * * Ngày Bính Thân dùng việc thì sợ phạm quỷ khốc, hiệu như thần, càng nên cẩn thận cái đó.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 02/01/2014
- Ngày Quý Dậu 02/12/2013 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kiếm phong KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Giáp Tý,
Quý Dậu
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY THÂU là ngày Dậu:
Tiểu hồng sa, có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng là tốt vừa, kị khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, những việc trên phạm vào cung đó không lãnh thoái cũng tổn thương tài vật, xấu. Các ngày Dậu còn lại(?) cũng bất lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 03/01/2014
- Ngày Giáp Tuất 03/12/2013 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Giáp Tý,
Giáp Tuất
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY KHAI là ngày Tuất:
Vãng vong, tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì cấp thì dùng ngày đó cũng chỉ tốt vừa. Như Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng. Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời Nguyên nữ, trộm sửa ngày đó có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 04/01/2014
- Ngày Ất Hợi 04/12/2013 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn đầu HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Giáp Tý,
Ất Hợi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Nữ
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY BẾ là ngày Hợi:
Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc. Đinh Hợi là ngày tốt vừa. Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp. Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh). Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt. Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Nữ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 05/01/2014
- Ngày Bính Tý 05/12/2013 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Giáp Tý,
Bính Tý
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Hư
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 11, NGÀY KIẾN là ngày Tý:
Hỏa tinh. Giáp Tý là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó. Bính Tý tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Hư, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 06/01/2014
- Ngày Đinh Sửu 06/12/2013 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Giang hà THỦY
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Đinh Sửu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Nguy
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY KIẾN là ngày Sửu:
Vãng vong, Hồng sa. Ất Sửu, Kỷ Sửu, nên khai sơn, phạt cỏ, hưng công, động thổ, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, là ngày tốt vừa. Đinh Sửu là Sát nhập trung cung, không nên khua nhạc, trống, làm ồn ào, hôn nhân, mọi việc đó hại gia trưởng, trạch mẫu. Quý Sửu tuy vượng nhưng lục sát nhập trung cung, tổn thương nhân khẩu, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Nguy, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 07/01/2014
- Ngày Mậu Dần 07/12/2013 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Mậu Dần
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Thất
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY TRỪ là ngày Dần:
Canh Dần là Hỏa tinh, Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dần, đều có Hỏa tinh, và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bảo liễu (xe ngọc quý), Khố châu phúc lộc, Văn Xương, Lộc mã quan ích là những sao tốt chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, trăm việc thuận lợi, dùng ngày đó gia môn phát đạt, động thổ thấy tiến tài sản, tên là Đăng hổ bảng. Mậu Dần cũng có Hỏa tinh nhưng là tốt vừa, ngày đó có thể dùng. * * * * * Theo Thích kỷ biện phương, Dần ở tháng chạp là thiên tặc, là ngày Dần trong tháng có Hỏa tinh thì không ghi, đó là hai thuyết nên tồn lưu để tham khảo. * * * * *
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Thất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 08/01/2014
- Ngày Kỷ Mão 08/12/2013 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Thành đầu THỔ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Kỷ Mão
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Bích
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY MÃN là ngày Mão:
Thiên phú, Thổ ôn, không nên động thổ, Thiên ôn một năm. Nếu dùng ngày Mão vào việc cưới, gặp cha mẹ, ăn hỏi, cũng tốt nhỏ nhưng có lục bất thành, lục bất hợp, cái đó ngừng. Duy có Tân Mão, tạo tác, hưng công, nhưng là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Bích, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 09/01/2014
- Ngày Canh Thìn 09/12/2013 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Canh Thìn
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Khuê
- - - Sát chủ 1 - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY BÌNH là ngày Thìn:
Có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán. Duy có Nhâm Thìn nên mai táng, cưới vợ, gặp cha mẹ, hưng công, động thổ, xuất hành, nhập trạch là tốt vừa. Canh Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, nên làm nhỏ cũng tốt vừa. Mậu Thìn thảo mộc điêu linh, lúc đó ngũ hành không có khí, và là thoái tinh, lại kiêm Sát nhập trung cung, mọi việc bất lợi, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Khuê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T6 - 10/01/2014
- Ngày Tân Tỵ 10/12/2013 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bạch lạp KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Tân Tỵ
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Lâu
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY ĐỊNH là ngày Tị:
Thiên thành. Một thuyết nói là Quan phù tinh phi, nhưng nói là ngày Tử khí, nếu phương tu tạo trực với Phi cung Châu bách, Quan phù, thấy ngay, nếu như phương đó hợp với cát thần tụ tập sẽ cầu cái đó xấu dùng cũng được. Quý Tị tuy trực kim thủy trong sạch lúc đó. Hoặc có thể khai sơn, phạt cỏ, nhưng ngày đó tốt vừa, nếu cưới vợ chồng hoặc khai trương, xuất hành, nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, lại là thiên thượng đại không vong nạp âm Tị, tuyệt không nên dùng. Đinh Tị là Chính tứ phế, xấu, một năm bốn mùa (quý), dùng ngày Tị chủ khẩu thiệt, tuy có Hỷ thần hoá giải cũng thuộc khó thoát. Như tốt thì vượng, xấu thì suy, tất cần xét rõ mệnh tuổi và sơn hướng không phạm xung khắc thì mới có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Lâu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T7 - 11/01/2014
- Ngày Nhâm Ngọ 11/12/2013 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Nhâm Ngọ
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Vị
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY CHẤP là ngày Ngọ:
Canh Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, như Canh Ngọ làm Canh sơn Giáp hướng có thể thâu vào nạp âm, huống hồ ngày đó có dùng giờ Canh Thìn, giờ đó gặp tam hợp chiếu Thân, Canh diện Canh lộc, cư Thân, Thìn mã trực Nhâm Thân đó sinh thành lộc mã nhật, sẽ là mã gặp lộc tinh, Thánh nhân nam diện tinh, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo lâu, là những sao tốt che, chiếu, chủ về thêm con cháu, vượng gia môn, tiến điền sản, đạt lộc vị. Nhâm Ngọ cũng tốt. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Vị, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
CN - 12/01/2014
- Ngày Quý Mùi 12/12/2013 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Dương liễu MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Quý Mùi
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Mão
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY PHÁ là ngày Mùi:
Đinh Mùi là Thủy cư cự mẫn (trong nước có con cá bể to tên là mẫn). Quý Mùi là Thủy nhập Tần châu nội, Văn Xương quý hiển tinh, động thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, cưới vợ, khai trương, trăm việc rất tốt. Kỷ Mùi, Tân Mùi là Sát nhập trung cung, xấu. Ất Mùi cũng không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Mão, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T2 - 13/01/2014
- Ngày Giáp Thân 13/12/2013 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Giáp Thân
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Tất
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY NGUY là ngày Thân:
Canh Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên sửa chôn (?), an táng, mưu trù làm việc nho nhỏ là thứ cát (tốt vừa), nếu nhà to, có hàng nghìn, hàng trăm thợ trở lên, thì những việc khởi tạo, khai trương, nhập trạch, hôn nhân, lại không nên, vì là ngày Sát nhập trung cung, không lợi cho người gia trưởng. Mùa xuân tuy có Thiên đức, Nguyệt đức cũng không có tác dụng gì, tổn thương tay, chân, người thợ phá mất, tổn hoại khí huyết, làm lớn thì nhanh thấy, làm nhỏ thì ứng chậm. Nếu làm chuồng trâu, dê, lợn, thì trong 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy hổ lang làm bị thương, lại sinh ôn dịch thời khí. Giáp Thân, khởi tạo, an táng tốt. Bính Thân, Nhâm Thân, chỉ nên mai táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Tất, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T3 - 14/01/2014
- Ngày Ất Dậu 14/12/2013 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tuyền trung THỦY
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Ất Dậu
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Chuỷ
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - Phục Đoạn- - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY THÀNH là ngày Dậu:
Thiên hỉ. Ất Dậu, Quý Dậu là khi kim vượng. Ất Dậu là lúc nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Tụ lộc đới mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho việc cưới vợ, khởi tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, là ngày tốt chọn vẹn, chủ về con cháu hưng vượng, trăm việc vừa lòng (xứng tâm). Đinh Dậu cũng thuộc kim vượng, chỉ có mai táng là tốt nhất, những việc còn lại là tốt vừa. Tân Dậu là Kim loan (nhạc ngựa bằng vàng), tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Chuỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T4 - 15/01/2014
- Ngày Bính Tuất 15/12/2013 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Bính Tuất
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Sâm
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - Hoang Vu- - - - - - - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY THÂU là ngày Tuất:
Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán. Canh Tuất có Thiên đức, Nguyệt đức, tám vị Kim tinh, có Nam tử chi hoan (cái hang của con trai), trước hết bị khẩu thiệt mà sau đó thì rất tốt. Giáp Tuất tám phương đều trắng, ở 24 hướng mọi thần đều chầu trời Nguyên nữ, ngày đó trộm sửa có thể dùng. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều kị. Ngày Mậu Tuất cũng không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Sâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T5 - 16/01/2014
- Ngày Đinh Hợi 16/12/2013 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Ốc thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Đinh Hợi
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Tỉnh
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY KHAI là ngày Hợi:
Thiên tặc, Nguyệt yếm. Ất Hợi có Văn Xương tinh. Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương hiển quý tinh, nên đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, trù mưu làm mọi việc, đều tốt trọn vẹn. Nên dùng giờ Mậu Thìn. Là ngày tuy phạm Thiên tặc nhưng lại có Thiên cẩu huyên, cho nên không hại vì thế là tốt trên hết. Nếu như gặp ngày này người sống rất hoại cái mệnh (?). Đinh Hợi cũng nên dùng việc. Ngày Tân Hợi âm khí rất bạo, không phải là chỗ dùng của dương gian. Quý Hợi là ngày cùng của lục giáp, không thể dùng. Mà Kỷ Hợi vì có Hỏa tinh nên mọi việc có thể dùng, không thể không thuận mà xứng lòng, như ý.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Tỉnh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 17/01/2014
- Ngày Mậu Tý 17/12/2013 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Mậu Tý
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Quỷ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- Tuế Đức- - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY BẾ là ngày Tý:
Hoàng sa. Canh Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức nhưng lại là lúc Thiên Địa chuyển Sát. Nhâm Tý, Bính Tý là Thiên địa chuyển trục, không nên hưng công, động thổ, phạm cái đó rất xấu. Giáp Tý là Thiên xá, là Tiến thần. Và Mậu Tý nên việc nhỏ thì có thể sửa là tốt, nếu dùng việc lớn thì xấu,vạ triền miên, chẳng lành, không biết Đại mã nạp âm, hung sát và Bắc phương tạo độc chi thần (thần làm cờ lớn ở phương Bắc), thuần âm hắc sát chi khí Dư tào túc lệnh (chủ quản đông người nghiêm chỉnh lệnh), không phải là rất quý, không cảm thấy đáng dùng, phải cẩn thận.
*****
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Quỷ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu, riêng mai táng tốt.
|
|
T7 - 18/01/2014
- Ngày Kỷ Sửu 18/12/2013 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Tích lịch HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Kỷ Sửu
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Liễu
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - Không Sàng- Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY KIẾN là ngày Sửu:
Vãng vong, Hồng sa. Ất Sửu, Kỷ Sửu, nên khai sơn, phạt cỏ, hưng công, động thổ, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, là ngày tốt vừa. Đinh Sửu là Sát nhập trung cung, không nên khua nhạc, trống, làm ồn ào, hôn nhân, mọi việc đó hại gia trưởng, trạch mẫu. Quý Sửu tuy vượng nhưng lục sát nhập trung cung, tổn thương nhân khẩu, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Liễu, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 19/01/2014
- Ngày Canh Dần 19/12/2013 ÂL Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Canh Dần
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Tinh
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - Dương Công Kỵ- Phá Quần- - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY TRỪ là ngày Dần:
Canh Dần là Hỏa tinh, Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dần, đều có Hỏa tinh, và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bảo liễu (xe ngọc quý), Khố châu phúc lộc, Văn Xương, Lộc mã quan ích là những sao tốt chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, trăm việc thuận lợi, dùng ngày đó gia môn phát đạt, động thổ thấy tiến tài sản, tên là Đăng hổ bảng. Mậu Dần cũng có Hỏa tinh nhưng là tốt vừa, ngày đó có thể dùng. * * * * * Theo Thích kỷ biện phương, Dần ở tháng chạp là thiên tặc, là ngày Dần trong tháng có Hỏa tinh thì không ghi, đó là hai thuyết nên tồn lưu để tham khảo. * * * * *
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Tinh, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu nhiều tốt ít, theo Việt Nam thì Xấu, riêng xây dựng tốt.
|
|
T2 - 20/01/2014
- Ngày Tân Mão 20/12/2013 ÂL Bảo Quang Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Tòng bá MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Tân Mão
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Thìn, Tuất
- Trực Mãn
- Nhị thập bát tú, sao: Trương
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY MÃN là ngày Mão:
Thiên phú, Thổ ôn, không nên động thổ, Thiên ôn một năm. Nếu dùng ngày Mão vào việc cưới, gặp cha mẹ, ăn hỏi, cũng tốt nhỏ nhưng có lục bất thành, lục bất hợp, cái đó ngừng. Duy có Tân Mão, tạo tác, hưng công, nhưng là tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày Mão không đào giếng, nước chẳng trong thơm. + Trực Mãn nên mở chợ, không nên bốc thuốc.
- Ngày có sao Trương, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 21/01/2014
- Ngày Nhâm Thìn 21/12/2013 ÂL Bạch Hổ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Nhâm Thìn
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Sửu
- Trực Bình
- Nhị thập bát tú, sao: Dực
- - - Sát chủ 1 - Sát chủ 2 - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - Phá Quần- - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY BÌNH là ngày Thìn:
Có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán. Duy có Nhâm Thìn nên mai táng, cưới vợ, gặp cha mẹ, hưng công, động thổ, xuất hành, nhập trạch là tốt vừa. Canh Thìn là Thiên đức, Nguyệt đức, nên làm nhỏ cũng tốt vừa. Mậu Thìn thảo mộc điêu linh, lúc đó ngũ hành không có khí, và là thoái tinh, lại kiêm Sát nhập trung cung, mọi việc bất lợi, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Thìn không than khóc, chủ trùng tang. + Trực bình nên nạo vét, an sàng nên kỵ.
- Ngày có sao Dực, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt mọi việc, theo Việt Nam thì Nói chung không tốt.
|
|
T4 - 22/01/2014
- Ngày Quý Tỵ 22/12/2013 ÂL Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Trường lưu THỦY
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Quý Tỵ
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Dậu, Mùi
- Trực Định
- Nhị thập bát tú, sao: Chẩn
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - Tam Nương- - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY ĐỊNH là ngày Tị:
Thiên thành. Một thuyết nói là Quan phù tinh phi, nhưng nói là ngày Tử khí, nếu phương tu tạo trực với Phi cung Châu bách, Quan phù, thấy ngay, nếu như phương đó hợp với cát thần tụ tập sẽ cầu cái đó xấu dùng cũng được. Quý Tị tuy trực kim thủy trong sạch lúc đó. Hoặc có thể khai sơn, phạt cỏ, nhưng ngày đó tốt vừa, nếu cưới vợ chồng hoặc khai trương, xuất hành, nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, lại là thiên thượng đại không vong nạp âm Tị, tuyệt không nên dùng. Đinh Tị là Chính tứ phế, xấu, một năm bốn mùa (quý), dùng ngày Tị chủ khẩu thiệt, tuy có Hỷ thần hoá giải cũng thuộc khó thoát. Như tốt thì vượng, xấu thì suy, tất cần xét rõ mệnh tuổi và sơn hướng không phạm xung khắc thì mới có thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Quý chẳng nên kiện tụng, lẽ phải yếu, kẻ thù mạnh. + Ngày Tỵ chẳng nên đi xa, tiền của mất mát. + Trực Định nên nhập lục súc, nhập học dều tốt.
- Ngày có sao Chẩn, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 23/01/2014
- Ngày Giáp Ngọ 23/12/2013 ÂL Thiên Lao Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Giáp Ngọ
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Mão, Thân
- Trực Chấp
- Nhị thập bát tú, sao: Giác
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - Phục Đoạn- Hoang Vu- - - - Nguyệt Kỵ- - - - - - Tu La Đoạt Giá- -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY CHẤP là ngày Ngọ:
Canh Ngọ là Thiên đức, Nguyệt đức, như Canh Ngọ làm Canh sơn Giáp hướng có thể thâu vào nạp âm, huống hồ ngày đó có dùng giờ Canh Thìn, giờ đó gặp tam hợp chiếu Thân, Canh diện Canh lộc, cư Thân, Thìn mã trực Nhâm Thân đó sinh thành lộc mã nhật, sẽ là mã gặp lộc tinh, Thánh nhân nam diện tinh, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân bảo lâu, là những sao tốt che, chiếu, chủ về thêm con cháu, vượng gia môn, tiến điền sản, đạt lộc vị. Nhâm Ngọ cũng tốt. Các ngày Ngọ còn lại là tốt vừa. Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Giáp chẳng nên mở kho, chủ của cải hư hao. + Ngày Ngọ không nên lợp nhà, chủ nàh sớm thay đổi. + Trực chấp nên săn bắt, trôm cắp khó trốn thoát.
- Ngày có sao Giác, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Tốt, riêng mai táng xấu.
|
|
T6 - 24/01/2014
- Ngày Ất Mùi 24/12/2013 ÂL Huyền Vũ Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sa trung KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Ất Mùi
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Ngọ, Thìn
- Trực Phá
- Nhị thập bát tú, sao: Cang
- Hoang Ốc - - - - - - Tháng Cơ Khát - - Kim Thần Thất Sát- - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY PHÁ là ngày Mùi:
Đinh Mùi là Thủy cư cự mẫn (trong nước có con cá bể to tên là mẫn). Quý Mùi là Thủy nhập Tần châu nội, Văn Xương quý hiển tinh, động thổ, hưng công, xuất hành, nhập trạch, cưới vợ, khai trương, trăm việc rất tốt. Kỷ Mùi, Tân Mùi là Sát nhập trung cung, xấu. Ất Mùi cũng không lợi.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Ất chẳng nên trồng cây, cây không lớn. + Ngày mùi chẳng nên cầu thầy đổ thuốc, khí độc vào ruột. + Trực phá hợp trị bệnh, người bệnh ắt khoẻ mạnh.
- Ngày có sao Cang, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T7 - 25/01/2014
- Ngày Bính Thân 25/12/2013 ÂL Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HOẢ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Bính Thân
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Tuất, Sửu
- Trực Nguy
- Nhị thập bát tú, sao: Đê
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY NGUY là ngày Thân:
Canh Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên sửa chôn (?), an táng, mưu trù làm việc nho nhỏ là thứ cát (tốt vừa), nếu nhà to, có hàng nghìn, hàng trăm thợ trở lên, thì những việc khởi tạo, khai trương, nhập trạch, hôn nhân, lại không nên, vì là ngày Sát nhập trung cung, không lợi cho người gia trưởng. Mùa xuân tuy có Thiên đức, Nguyệt đức cũng không có tác dụng gì, tổn thương tay, chân, người thợ phá mất, tổn hoại khí huyết, làm lớn thì nhanh thấy, làm nhỏ thì ứng chậm. Nếu làm chuồng trâu, dê, lợn, thì trong 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy hổ lang làm bị thương, lại sinh ôn dịch thời khí. Giáp Thân, khởi tạo, an táng tốt. Bính Thân, Nhâm Thân, chỉ nên mai táng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Bính không nên sửa bếp, chủ tai nạn lửa củi nước sôi. + Ngày Thân không kê giường, quỷ lấn vào phòng. + Trực nguy nên bắt cá, đi ghe thuyền xa chẳng lợi.
- Ngày có sao Đê, Theo Lịch Trung Quốc thì Tốt tăng tài lộc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
CN - 26/01/2014
- Ngày Đinh Dậu 26/12/2013 ÂL Câu trần Hắc Đạo
- Ngũ hành: Sơn hạ HỎA
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Đinh Dậu
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
- Giờ sát sư: Tý, Ngọ
- Trực Thành
- Nhị thập bát tú, sao: Phòng
- - - - - Thọ Tử - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - Không Phòng- - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY THÀNH là ngày Dậu:
Thiên hỉ. Ất Dậu, Quý Dậu là khi kim vượng. Ất Dậu là lúc nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Tụ lộc đới mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho việc cưới vợ, khởi tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, là ngày tốt chọn vẹn, chủ về con cháu hưng vượng, trăm việc vừa lòng (xứng tâm). Đinh Dậu cũng thuộc kim vượng, chỉ có mai táng là tốt nhất, những việc còn lại là tốt vừa. Tân Dậu là Kim loan (nhạc ngựa bằng vàng), tốt vừa.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Đinh chẳng nên cạo đầu, chủ về khó nuôi dưỡng. + Ngày Dậu không giết gà, nuôi lại khó khăn. + Trực thành nên nhập học, tranh tụng không có lợi.
- Ngày có sao Phòng, Theo Lịch Trung Quốc thì Mọi việc bất lợi, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T2 - 27/01/2014
- Ngày Mậu Tuất 27/12/2013 ÂL Thanh Long Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Mậu Tuất
Giờ : Nhâm Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
- Giờ sát sư: Mão, Ngọ
- Trực Thâu
- Nhị thập bát tú, sao: Tâm
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - Tuế Đức- - - Hoang Vu- - - - - Tam Nương- - - - - - -La Hầu(Tháng)
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY THÂU là ngày Tuất:
Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán. Canh Tuất có Thiên đức, Nguyệt đức, tám vị Kim tinh, có Nam tử chi hoan (cái hang của con trai), trước hết bị khẩu thiệt mà sau đó thì rất tốt. Giáp Tuất tám phương đều trắng, ở 24 hướng mọi thần đều chầu trời Nguyên nữ, ngày đó trộm sửa có thể dùng. Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều kị. Ngày Mậu Tuất cũng không thể dùng.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Mậu chẳng nên nhận ruộng, chủ ruộng chẳng lành. + Ngày Tuất không ăn thịt chó, ngủ thường gặp ác mộng. + Trực thâu nên làm việc lành, trộm cắp khó tìm nơi lẩn trốn.
- Ngày có sao Tâm, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
T3 - 28/01/2014
- Ngày Kỷ Hợi 28/12/2013 ÂL Minh Đường Hoàng Đạo
- Ngũ hành: Bình địa MỘC
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Kỷ Hợi
Giờ : Giáp Tý
- Giờ hoàng đạo: Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Thìn, Mão
- Trực Khai
- Nhị thập bát tú, sao: Vĩ
- - Giá Ốc - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY KHAI là ngày Hợi:
Thiên tặc, Nguyệt yếm. Ất Hợi có Văn Xương tinh. Kỷ Hợi có Hỏa tinh, có Văn Xương hiển quý tinh, nên đặt móng, buộc giàn, hôn nhân, khai trương, nhập trạch, xuất hành, trù mưu làm mọi việc, đều tốt trọn vẹn. Nên dùng giờ Mậu Thìn. Là ngày tuy phạm Thiên tặc nhưng lại có Thiên cẩu huyên, cho nên không hại vì thế là tốt trên hết. Nếu như gặp ngày này người sống rất hoại cái mệnh (?). Đinh Hợi cũng nên dùng việc. Ngày Tân Hợi âm khí rất bạo, không phải là chỗ dùng của dương gian. Quý Hợi là ngày cùng của lục giáp, không thể dùng. Mà Kỷ Hợi vì có Hỏa tinh nên mọi việc có thể dùng, không thể không thuận mà xứng lòng, như ý.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Kỷ không nên phá bỏ hợp đồng, chả hai đều thiệt. + Ngày Hợi không nên cưới hỏi, chủ việc chia ly ngang trái. + Trực khai nên nhậm chức, không nên an táng.
- Ngày có sao Vĩ, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T4 - 29/01/2014
- Ngày Canh Tý 29/12/2013 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Canh Tý
Giờ : Bính Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
- Giờ sát sư: Sửu, Ngọ
- Trực Bế
- Nhị thập bát tú, sao: Cơ
- - - - - - - Tháng Cơ Khát - - - - - - - - - - - - - - - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY BẾ là ngày Tý:
Hoàng sa. Canh Tý tuy có Thiên đức, Nguyệt đức nhưng lại là lúc Thiên Địa chuyển Sát. Nhâm Tý, Bính Tý là Thiên địa chuyển trục, không nên hưng công, động thổ, phạm cái đó rất xấu. Giáp Tý là Thiên xá, là Tiến thần. Và Mậu Tý nên việc nhỏ thì có thể sửa là tốt, nếu dùng việc lớn thì xấu,vạ triền miên, chẳng lành, không biết Đại mã nạp âm, hung sát và Bắc phương tạo độc chi thần (thần làm cờ lớn ở phương Bắc), thuần âm hắc sát chi khí Dư tào túc lệnh (chủ quản đông người nghiêm chỉnh lệnh), không phải là rất quý, không cảm thấy đáng dùng, phải cẩn thận.
*****
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Canh không kéo sợi quay tơ, dệt thường căng đứt. + Ngày Tý chẳng nên bói toán, tự rước tai hoạ. + Trực bế chẳng nên trị mắt, chỉ nên lo việc an sàng.
- Ngày có sao Cơ, Theo Lịch Trung Quốc thì Hôn nhân, tu tạo xấu, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T5 - 30/01/2014
- Ngày Tân Sửu 30/12/2013 ÂL Chu Tước Hắc Đạo
- Ngũ hành: Bích thượng THỔ
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Tân Sửu
Giờ : Mậu Tý
- Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
- Giờ sát sư: Tỵ, Hợi
- Trực Kiến
- Nhị thập bát tú, sao: Đẩu
- - - - - - Vãng vong - Tháng Cơ Khát - - - - Tu du- Phục Đoạn- - - - - - - - - Không Sàng- Không Phòng- - Bất Tương-
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY KIẾN là ngày Sửu:
Vãng vong, Hồng sa. Ất Sửu, Kỷ Sửu, nên khai sơn, phạt cỏ, hưng công, động thổ, giá thú, khai trương, xuất hành, nhập trạch, là ngày tốt vừa. Đinh Sửu là Sát nhập trung cung, không nên khua nhạc, trống, làm ồn ào, hôn nhân, mọi việc đó hại gia trưởng, trạch mẫu. Quý Sửu tuy vượng nhưng lục sát nhập trung cung, tổn thương nhân khẩu, xấu.
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Tân chẳng nên hợp tương, chủ nhân chẳng hưởng. + Ngày sửu không nên nhậm chức, chủ chẳng về quê hương. + Trực Kiên nên xuất hành, không nên khai thương.
- Ngày có sao Đẩu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Tốt mọi việc.
|
|
T6 - 31/01/2014
- Ngày Nhâm Dần 01/01/2014 ÂL Thiên Hình Hắc Đạo
- Ngũ hành: Kim bạch KIM
- Lịch Tiết khí:
Quý Tỵ,
Ất Sửu,
Nhâm Dần
Giờ : Canh Tý
- Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Tuất
- Giờ sát sư: Dần, Ngọ
- Trực Trừ
- Nhị thập bát tú, sao: Ngưu
- - - - - - Vãng vong - - - Kim Thần Thất Sát- - - - Hoang Vu- - - - - - - Ngưu Lang Chức Nữ- - - - -
|
- Tiết/khí tháng 12, NGÀY TRỪ là ngày Dần:
Canh Dần là Hỏa tinh, Thiên đức, Nguyệt đức. Giáp Dần, Bính Dần, Nhâm Dần, đều có Hỏa tinh, và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bảo liễu (xe ngọc quý), Khố châu phúc lộc, Văn Xương, Lộc mã quan ích là những sao tốt chiếu lâm, nên khởi tạo, hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, xuất hành, trăm việc thuận lợi, dùng ngày đó gia môn phát đạt, động thổ thấy tiến tài sản, tên là Đăng hổ bảng. Mậu Dần cũng có Hỏa tinh nhưng là tốt vừa, ngày đó có thể dùng. * * * * * Theo Thích kỷ biện phương, Dần ở tháng chạp là thiên tặc, là ngày Dần trong tháng có Hỏa tinh thì không ghi, đó là hai thuyết nên tồn lưu để tham khảo. * * * * *
- Theo Bành Tổ Kỵ Nhật:
+ Ngày Nhâm chẳng mở tháo nước, khó đổi đề phòng. + Ngày Dần chẳng nên tế lễ, quỷ thần chẳng hưởng. + Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật LẠI LÀNH.
- Ngày có sao Ngưu, Theo Lịch Trung Quốc thì Xấu mọi việc, theo Việt Nam thì Xấu mọi việc.
|
|
|
|